Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TPHCM mới nhất năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học...
Điểm chuẩn các ngành Năm 2021 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018, 2019 , 2020 . luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018, 2019 , 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Contents
Trong đợt này, Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM vẫn tiếp tục tuyển sinh ở 29 ngành đào tạo. Thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ theo hình thức xét tuyển 3 môn tổ hợp lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét tuyển học bạ theo tổ hợp 3 môn năm lớp 12 là từ 18 điểm trở lên và phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm 5 học kỳ THPT (học kỳ 1, 2 năm lớp 10; học kỳ 1, 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) là từ 30 điểm trở lên. Lưu ý: Mức điểm trúng tuyển của thí sinh được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của từng phương thức. Thông tin nhập học: – Thời gian nhập học: + Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 20/7 nhập học theo thời hạn ghi trên giấy báo trúng tuyển. – Học phí, lệ phí nhập học: – Thời gian làm việc: + Sáng: từ 07g30 đến 11g30 (thứ Hai đến thứ Bảy) + Chiều: từ 13g30 đến 16g30 (thứ Hai đến thứ Bảy) Hồ sơ nhập học trực tiếp đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét học bạ: 1. Giấy báo nhập học (bản chính). |
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | — | 20.7 | 23.3 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 21.4 | 24.15 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | — | 22.8 | 25.1 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 21.7 | 24.4 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 22.4 | 24.9 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 20 | 23.1 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | 20.4 | 22.9 |
8 | 7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | 20.7 | |
9 | 7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | 19 | |
10 | 7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 21.75 | 19 | |
11 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | 18 | 21.8 |
12 | 7340120_01 | Chuyên ngành Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | — | 22.6 | |
13 | 7810103_01 | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | — | 21.6 | 23.9 |
14 | 7810201_01 | Chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | — | 22.2 | 24.4 |
15 | 7810201_02 | Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | — | 21.4 | |
16 | 7340201_01 | Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | — | 18.8 | |
17 | 7340201_02 | Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | — | 21.2 | |
18 | 7340201_03 | Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư | A00; A01; D01; D07 | — | 18 | |
19 | 7340201_04 | Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | |
20 | 7340201_05 | Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | — | 18 | |
21 | 7340201_06 | Chuyên ngành Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | — | 19 | |
22 | 7340201_07 | Chuyên ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | — | 21.3 | |
23 | 7310108_01 | Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | 19.2 | |
24 | 7310107_01 | Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | 19.3 | |
25 | 7340405_01 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | 20 | |
26 | 7340405_02 | Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | 21.2 | |
27 | 7340405_03 | Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | |
28 | 7480103_01 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; D07 | — | 19 | |
29 | 7220201_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | — | 22.5 | |
30 | 7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | — | 20.3 | |
31 | 7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | — | 20.5 | |
32 | 7340403_01 | Chuyên ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | 21.6 |
33 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.83 | ||
34 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.81 | ||
35 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | ||
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 22.51 | ||
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 24.55 | ||
38 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 23 |