Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự...
Tổng hợp điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 trường Đại Học Sàn Gòn luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Sàn Gòn điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sàn Gòn trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 | C04 | 20.75 | 18.5 | 19.3 |
2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 19.75 | 17.5 | 18.3 |
3 | Thanh nhạc | 7210205 | N02 | 20.75 | 20.75 | 20.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24 | 20.78 | 22.66 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | N1 | — | 18.5 | … |
6 | Tâm lý học | 7310401 | D01 | 20.75 | 18.45 | 19.65 |
7 | Quốc tế học | 7310601 | D01 | 21.75 | 19.5 | 19.43 |
8 | Quốc tế học | 7310601 | N1 | — | 16.2 | … |
9 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 23 | 19.58 | 20.5 |
10 | Thông tin – thư viện | 7320201 | C04, D01 | 18 | 18.58 | 17.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 22.25 | 18.98 | 21.71 |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 21.25 | 19.98 | 20.71 |
13 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | … | 18.28 | 23.41 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 | … | 17.28 | 22.41 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C01 | 21 | 17.96 | 20.64 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 20 | 18.96 | 19.64 |
17 | Kế toán | 7340301 | C01 | 21.75 | 19.29 | 20.94 |
18 | Kế toán | 7340301 | D01 | 20.75 | 20.29 | 19.94 |
19 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C04 | 22.25 | 19.15 | 21.16 |
20 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 21.25 | 20.15 | 20.16 |
21 | Luật | 7380101 | C03 | 23 | 15 | 19.95 |
22 | Luật | 7380101 | D01 | 22 | 16 | 18.95 |
23 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 18 | 16.34 | 16.05 |
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 19 | 15.34 | 15.05 |
25 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00 | 19.5 | 16.54 | 17.45 |
26 | Toán ứng dụng | 7460112 | A01 | 18.5 | 18.29 | 16.45 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 22 | 16.53 | 20.56 |
28 | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 7480201 | A00, A01 | — | 18.2 | 19.28 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 | 21.25 | 17.2 | 19.5 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A01 | 20.25 | 16.3 | 18.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00 | 20 | 15.3 | 18 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A01 | 19 | 15.1 | 17 |
33 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 18 | 16.1 | 16.1 |
34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 19 | 16.3 | 15.1 |
35 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 | 20.75 | 15.3 | 17.8 |
36 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01 | 19.75 | 16.65 | 16.8 |
37 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00 | 19.25 | 15.65 | 16.7 |
38 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01 | 18.25 | 22 | 15.7 |
39 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01 | 22.5 | 19 | 22.25 |
40 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 22 | 18 | 19.95 |
41 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C03, D01 | 18.5 | 21.29 | 18 |
42 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | — | 20.29 | 23.68 |
43 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | — | 20.3 | 22.34 |
44 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | — | 20.66 | 22.51 |
45 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | — | 18 | 19.94 |
46 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | — | 20.88 | 21.25 |
47 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | — | 18.13 | 20.88 |
48 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | — | 20.38 | 21.91 |
49 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N01 | 20.75 | 20 | 18 |
50 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 16.5 | 18 | 19.25 |
51 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | — | 20.95 | 20.13 |