Tác dụng của Vaseline đối với làn da hướng dẫn chi tiết
24 Tháng Mười, 2020Sử dụng Vaseline có trị rạn da đc không? Rạn da xẩy ra lúc các sợi collagen & elasting...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Bàng luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Hồng Bàng chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Hồng Bàng trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | — | 17 | 18 |
2 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | — | 14 | 18 |
3 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 14 | 15 |
4 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 14 | 15 |
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 14 | 15 |
6 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00; H01; V00; V01 | 15.5 | 14 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00 | — | — | |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D96 | 15.5 | 14 | 16 |
9 | Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 15 |
11 | Trung Quốc học | 7310612 | A01; C00; D01; D04 | 15.5 | 14 | 15 |
12 | Nhật Bản học | 7310613 | A01; C00; D01; D06 | 15.5 | 14 | 15 |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01; C00; D01; D78 | 15.5 | 14 | 15 |
14 | Việt Nam học | 7310630 | A01; C00; D01; D78 | 15.5 | 14 | 15 |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01; C00; D01; D78 | 15.5 | 14 | 15 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 16 |
17 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | A00, A01, C00, D01 | — | — | 15 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
19 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | — | 14 | 15 |
20 | Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 | — | — | 15 |
21 | Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 15 |
22 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; A01; B00; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7480201_LK | A00, A01, D01, D90 | — | — | 15 |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
25 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D90 | — | — | 15 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | — | — | 17 |
27 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
28 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
29 | Kiến trúc | 7580101 | V00; V01 | 15.5 | 14 | 15 |
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | 14 | 15 |
32 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90 | 16.5 | 16 | 20 |
33 | Điều dưỡng | 7720301 | A00; B00; D90 | 15.5 | 14 | 18 |
34 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00; B00; D90 | 21 | 18.5 | 21 |
35 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00; B00; D90 | 15.5 | 14 | 18 |
36 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00; B00; D90 | 15.5 | 14 | 18 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 15 |
38 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | 14 | 15 |
39 | Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 7810201_LK | A00, A01, C00, D01 | — | — | 15 |