Điểm chuẩn cao đẳng sư phạm Đà Lạt
23 Tháng Mười Hai, 2021Bên cạnh các trường cao đẳng sư phạm ở địa bàn thành phố, có một trường chuyên đào tạo...
Contents
Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
Mã trường: QSX
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
SĐT: 028.38293.828
Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
Website : http://hcmussh.edu.vn/
Dưới đây là thông tin tuyển sinh mã ngành năm 2019 của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM). Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | |
Văn học | 7229030 | – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 120 | ** | |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ** | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ** | ||||
Ngôn ngữ học | 7229020 | – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 80 | ** | |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ** | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ** | ||||
Báo chí | 7320101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 96 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Báo chí_Chất lượng cao | 7320101_CLC | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre* | 7320101_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) | 7320104 | – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Lịch sử | 7229010 | – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 110 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh | ** | ||||
Nhân học | 7310302 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Triết học | 7229001 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Địa lý học | 7310501 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 100 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh | ** | ||||
Xã hội học | 7310301 | – Toán, Vật lý, Hóa học | 145 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Thông tin – Thư viện | 7320201 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Quản lý thông tin | 7320205 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 60 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Đông phương học | 7310608 | -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 140 | ||
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Giáo dục học | 7140101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 115 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Vật lý | |||||
– Toán, Sinh vật, Hóa học | |||||
Lưu trữ học | 7320303 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 80 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Văn hóa học | 7229040 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 70 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Công tác xã hội | 7760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 96 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Tâm lý học | 7310401 | – Toán, Hóa học, Sinh học | 120 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Đô thị học | 7580112 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 65 | ||
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre* | 7580112_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 25 | ||
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành | 7810103 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 90 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng An | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Chất lượng cao | 7810103_CLC | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Phân hiệu | 7810103_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học | 7310613 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 84 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học_Chất lượng cao | 7310613_CLC | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 56 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre* | 7310613_BT | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Hàn Quốc học | 7310614 | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 140 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 195 | ** | |
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao | 7220201_CLC | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 130 | ** | |
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre* | 7220201_BT | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 35 | ** | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 65 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA | ** | ||||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 85 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 150 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | ** | ||||
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 75 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** | ||||
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 120 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao | 7310206_CLC | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** | ||||
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** |
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM được quy định như sau:
Học phí thực đóng của sinh viên sẽ được tính bằng giá trị của mỗi tín chỉ nhân với số lượng tín chỉ đã đăng ký trong học kỳ.