Thông tin tuyển sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM năm 2021
1 Tháng Sáu, 2021Contents I . Thông tin tuyển sinh : Mã trường : QST 1. Đối tượng tuyển sinh : Các...
Dưới đây là những ngành trường Đại học Việt Đức tuyển sinh năm 2021:
+ Khoa học máy tính (CSE).
+ Kỹ thuật điện và máy tính (ECE).
+ Kỹ thuật cơ khí (ME).
+ Kỹ thuật xây dựng (BCE).
+ Quản trị kinh doanh (BBA).
+ Tài chính kế toán (BFA).
+ Kỹ thuật công nghiệp và quản lý công nghệ (IET).
Contents
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia theo các tổ hợp môn xét tuyển quy định cho các ngành đào tạo như sau:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm ở THPT.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
Tuyển sinh trong cả nước.
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại Học Việt Đức. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||
1.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 | 64 |
1.1.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.1.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.1.3 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.1.4 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.1.5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
1.2 | Tài chính và Kế toán | 7340202 | 16 | 64 |
1.2.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.2.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.2.3 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.2.4 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.2.5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
1.3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 16 | 64 |
1.3.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.3.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | 64 |
1.4.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.4.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 7520208 | 16 | 64 |
1.5.1 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.5.2 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
Tổng: | 80 | 320 |
Chương trình Bậc Đại học | Học phí / Học kì (VND) |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) | 35,500,000 |
Khoa học máy tính (CS) | 35,500,000 |
Kỹ thuật xây dựng (CE) | 35,500,000 |
Kiến trúc (Arch) | 35,500,000 |
Kỹ thuật cơ khí (ME) | 37,000,000 |
Tài chính và Kế toán (FA) | 39,400,000 |
Quản trị kinh doanh (BA) | 39,400,000 |
Chương trình Thạc sĩ | Học phí / Học kì (VND) |
Tính toán kỹ thuật và Mô phòng trên máy tính (CompEng) | 28,600,000 |
Cơ điện tử và Công nghệ cảm biến (MSST) | 28,600,000 |
Phát triển Đô thị Bền vững (SUD) | 28,600,000 |
Kỹ thuật và Quản lý Sản xuất Toàn cầu (GPEM) | 30,100,000 |
Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp (BIS) | 37,500,000 |
Quản trị kinh doanh (MBA) | 52,500,000 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (LSCM) | 30,100,000 |
Công nghệ Nước (WT) | 28,600,000 |