Ngành Kinh Tế Quốc Tế Là Gì, Có Nên Học Không? – Reviews Chi Tiết
27 Tháng Mười, 2020NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ LÀ GÌ, CÓ NÊN HỌC KHÔNG? Nhu cầu về nguồn lao động chất lượng...
Trường nội vụ là một trong những trường đào tạo cán bộ có uy tín tại Hà Nội. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giúp các bạn biết rõ hơn về trường nội vụ cũng như thông tin tuyển sinh năm 2021.
Contents
Trường đại học nội vụ thuộc hệ thống công lập có trụ sở chính tại Hà Nội. Hiện trường còn có 2 phân hiệu ở thành phố HCM và Quảng Nam. Bên cạnh đó, trường nội vụ còn sở hữu 9 phòng chức năng, 8 khoa cùng 3 trung tâm hoạt động.
Năm 1971, trường nội vụ chính thức được thành lập, trường được biết đến là tiền thân của trường Trung học văn thư – lưu trữ. Ngôi trường có nhiệm vụ đào tạo các cán bộ chuyên nghiệp để họ có thể nắm vững chuyên môn khi làm nghề.
Tính đến nay, trường nội vụ vẫn duy trì sứ mệnh mở rộng môi trường và cơ hội học tập cho mọi người. Đảm bảo chất lượng tối ưu với hình thức đào tạo vô cùng đa dạng với đa ngành nghề. Tạo được một môi trường đào tạo uy tín.
– Phương thức 1 (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT): Xét tuyển theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2 (xét tuyển theo kết quả học tập THPT): bắt đầu từ ngày 15/5/2021 đến ngày 15/8/2021 trường nội vụ sẽ diễn ra quá trình nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1.
– Phương thức 3 (xét tuyển thẳng): từ ngày 15/5/2021 đến ngày 15/7/2021 là thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng trường nội vụ
– Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung: Trường dự kiến xét tuyển từ 01 đến 03 đợt bổ sung: Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, trường nội vụ có thông báo trước 15 ngày kể từ thời điểm Trường bắt đầu nhận hồ sơ.
– Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
– Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo) sẽ được xét tuyển thẳng trường nội vụ.
– Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo) sẽ được xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
5.1. Phương thức xét tuyển trường nội vụ
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Xét theo kết quả học tập THPT (lớp 11 và kì I lớp 12)
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng trường nội vụ
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | A01, C00, A00, D01 | C00, A01, A00, D01 | 240 | 05 | 05 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, C19, C20, D01 | C00, D01, D14, D15 | 170 | 05 | 05 |
Luật
(Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101
(7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 | C00, A00, A01, D01 | 242 | 05 | 05 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A01, C00, C20, D01 | A01, C00, D01 | 120 | 35 | 05 |
Chính trị học
(Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201
(7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 60 | 23 | 02 |
Lưu trữ học
(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) |
7320303
(7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 | 50 | 18 | 02 |
Quản lý văn hóa
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042
(7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 75 | 23 | 02 |
Văn hóa học
(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040
(7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 148 | 10 | 02 |
Thông tin – thư viện
(Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201
(7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 50 | 08 | 02 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | A00, C00, C20, D01 | A00, C00, C20, D01 | 45 | 08 | 02 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D90 | A00, A01, D01, D90 | 50 | 28 | 02 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:
Ngành/ Chuyên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | ||
Quản trị nhân lực | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 20.5 (C22) 18.5 (A00) |
19,8 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) | A00, A01, D01: 20,5
C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5
C00: 28,5 |
Quản trị văn phòng | 21.5 (C00)
19.5 (D01) 22.5 (C20) 19.5 (D15) |
19,5 (D01)
21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) | D01: 20
C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25
C00: 27.25 |
Luật
(Chuyên ngành Thanh Tra) |
18.75 (A00)
20.75 (C00) 18.75 (A01) 18.75 (D01) |
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25,25 | A00, A01, D01: 18
C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5
C00: 27,5 |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | ||
Văn hóa doanh nghiệp | 22 (C00)
20 (D01) 20 (D15) 23 (C20) |
– | |||
Văn hóa du lịch | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | ||
Quản lý văn hóa | 18 (C00)
16 (D01) 19 (C20) 16 (D15) |
16 (D01, D15)
18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01)
19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16
D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18
C00: 20 C20: 21 |
Thông tin – thư viện | 16.25 (C00)
17.25 (C20) 14.25 (D01) 14.25 (A00) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15
D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Quản lý nhà nước | 22 (C00)
23 (C20) 20 (D01) 20 (A01) |
16 (A01, D01)
18 (C00, C01) |
21 (A01, D01)
23 (C00, C01) |
A01, D01: 17
C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18
C00: 20 |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 20.25 (C00)
21.25 (C20) 18.25 (D01) 18.25 (A01) |
16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 20 (C00)
21 (C20) 18 (D01) 18 (A01) |
16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 16 (A10, D01)
18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01)
23 (C00) 24 (C20) |
|||
Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | 25 (C00)
26 (C20) 23 (D01) 23 (A01) |
– | – | ||
CN Thanh tra | 20.25 (C00)
21.25 (C20) 18. 25 (D01) 18.25 (A01) |
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25,25 | ||
Chính trị học | 19.5 (C00)
20.5 (C20) 17.5 (D01) 17.5 (A10) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5
D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Chuyên ngành Chính sách công | 16 (C00)
17 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
||
Lưu trữ học | 16.25 (C00)
14.25 (D01) 16.25 (C03) 16.25 (C19) |
15 (D01, D15)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15)
20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5
C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18
C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
Hệ thống thông tin | 14.5 (A00)
14.5 (A01) 15 (D01) 15 (D02) |
15 (A00, A01, D01, D02) | 18 (A00, A01, D01, D02) | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 16.5 (C00)
16.5 (C15) 14.5 (D01) 14.5 (A00) |
18 (A00, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5
D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Văn hóa học
– CN Văn hóa du lịch – CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15)
20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15)
25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16
D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8
D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
Bài viết trên giúp mọi người biết thêm thông tin chi tiết về trường nội vụ, hy vọng mọi người sẽ đăng ký được trường mình yêu thích với ngành nghề mình yêu thích.
Xem thêm:
Bệnh bạch cầu gây ra như thế nào? Thông tin chung của bệnh