Bằng đại học tiếng anh đọc là gì ? Các từ liên quan
9 Tháng Mười Một, 2021Bằng đại học tiếng anh là gì? Bằng đại học tiếng Anh là college degree, phiên âm là kɒlɪʤ...
Brave: anh hào
Careful: cẩn trọng
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: lôi cuốn
Friendly: thân thiết.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: chịu khó.
Kind: tốt bụng.
Out going: túa mở.
Polite: tiến bộ.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: sang trọng.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: kỹ năng, có tài năng.
Ambitious: có nhiều tham vọng
Cautious: thận trọng.
Competitive: cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: sáng tạo
Dependable: an toàn và đáng tin cậy
Enthusiastic: Hăng hái, thân thương
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimistic: Lạc quan
Rational: bao gồm chừng mực, gồm lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên chưng.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: thủy chung
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: buồn cười
Honest: sống động
Loyal: trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
Bad-tempered: cáu giận
Boring: buồn phiền.
Careless: không cẩn thận, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất văn minh.
Lazy: lười nhác
Mean: keo kiết.
Shy: Nhút nhát
Stupid: ngốc gàn
Aggressive: tàn ác hăng, xông xáo
Pessimistic: bi ai
Reckless: Hấp Tấp
Strict: chặt chẽ
Stubborn: ngang bướng (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: cáu giận
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: bựa bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: nặng nề chịu
Cruel: Đ ộc cường bạo
Gruff: Thô lỗ cục kịch
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Xem thêm :