Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(STS)
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM là một trường đại học chuyên đào tạo các giáo...
Xem thêmContents
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Ho Chi Minh City University of Technology) là một trong số các trường đại học đào tạo và nghiên cứu khoa học chuyên ngành kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, trực thuộc hệ thống trường Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Tiền thân là TT Kỹ thuật Quốc gia được thành lập từ năm 1957, đến ngày 27/10/1976, trường được đổi tên trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.
Tên trường: Đại học Bách Khoa – trường thành viên của ĐHQG TP.HCM
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
Ký hiệu mã trường: QSB
Hệ đào tạo: trường có 2 hệ đào tạo là đào tạo sau đại học và đào tạo đại học
Địa chỉ: số 268 đường Lý Thường Kiệt, p 14, q 10, TP.Hồ Chí Minh
SĐT: (028) 38654087
Email: webmaster@hcmut.edu.vn
Website: http://www.hcmut.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/
Lịch sử hình thành Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Hệ thống chương trình đào tạo Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM: đào tạo đại học, bao gồm: chương trình đại trà, chương trình chất lượng cao, chương trình kỹ sư tài năng, kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp; đào tạo sau đại học bao gồm: đào tạo Thạc sỹ và đào tạo Tiến sĩ
Hệ thống các khoa ngành đào tạo Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM: Điện tử, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ vật liệu, kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật hóa học, môi trường và tài nguyên, kỹ thuật giao thông, khoa học ứng dụng, quản lý công nghiệp, công nghệ vật liệu, kỹ thuật địa chất và dầu khí
Hệ thống TT trực thuộc Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Ngành/ nhóm ngành dự kiến tuyển sinh năm 2022 – Đại học Bách khoa ĐHQGTPHCM:
Stt |
Mã đơn vị |
Mã ngành / nhóm ngành |
Ngành/ nhóm ngành/ chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2022 |
1 |
QSB |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
240 |
2 |
QSB |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
100 |
3 |
QSB |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
4 |
QSB |
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 ; A01 |
300 |
5 |
QSB |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00; A01 |
105 |
6 |
QSB |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
7 |
QSB |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00; B00; D07 |
320 |
8 |
QSB |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Nhómngành) |
A00; A01 |
645 |
9 |
QSB |
117 |
Kiến trúc |
A01; C01 |
45 |
10 |
QSB |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
130 |
11 |
QSB |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00 ; A01; D01; D07 |
120 |
12 |
QSB |
125 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) |
A00 ; A01; B00; D07 |
120 |
13 |
QSB |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
14 |
QSB |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
180 |
15 |
QSB |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
50 |
16 |
QSB |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
50 |
17 |
QSB |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
80 |
18 |
QSB |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00; A01 |
165 |
19 |
QSB |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
20 |
QSB |
145 |
Kỹ thuật hàng không – Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành) |
A00 ; A01 |
60 |
21 |
QSB |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
100 |
22 |
QSB |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
55 |
23 |
QSB |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
150 |
24 |
QSB |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
25 |
QSB |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
26 |
QSB |
211 |
Kỹ Thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
27 |
QSB |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; B00; D07 |
200 |
28 |
QSB |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
80 |
29 |
QSB |
217 |
Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) – Dự kiến |
A01; C01 |
45 |
30 |
QSB |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; B00; D07 |
40 |
31 |
QSB |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00 ; A01 |
50 |
32 |
QSB |
223 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
33 |
QSB |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh). |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
34 |
QSB |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
40 |
35 |
QSB |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu – Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh). (Dự kiến) |
A00; A01; D07 |
40 |
36 |
QSB |
237 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh) (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
45 |
37 |
QSB |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
38 |
QSB |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
40 |
39 |
QSB |
266 |
Khoa học máy tính (CT Chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật) |
A00; A01 |
40 |
40 |
QSB |
268 |
Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao – Tăng cường tiếng Nhật) |
A00; A01 |
45 |
|
|
|
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế |
|
150 |
Tổng cộng |
|
|
5150 |
Thêm phương thức tuyển sinh mới
Năm 2022, trường xét tuyển hơn 5.000 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 35 ngành đào tạo chính quy bao gồm các chương trình đại trà, chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế, chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, tăng cường tiếng Nhật.
Dự kiến, trường sẽ mở thêm ngành kỹ thuật vật liệu chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, phục vụ chiến lược phát triển ngành vật liệu hiện đại, tiên tiến, chuẩn mực quốc tế của đất nước.
Năm 2022, Trường ĐH Bách khoa sẽ tiếp tục sử dụng đa dạng các phương thức tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn.
Bên cạnh đó, trường dự kiến tuyển sinh theo hình thức kết hợp các tiêu chí để đánh giá toàn diện năng lực thí sinh bao gồm năng lực học tập, hoạt động xã hội, hoạt động văn thể mỹ, bài luận, thư giới thiệu, phỏng vấn. Dự kiến phương thức này sẽ là phương thức chủ đạo trong tuyển sinh của trường từ năm 2022.
Cụ thể, năng lực học tập bao gồm kết quả học THPT, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực… và các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế. Trong đó, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực là một thành tố quan trọng khi thí sinh trúng tuyển bằng kết quả kỳ thi này đang thể hiện tốt năng lực học tập tại trường.
Ngoài ra, đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế), thí sinh dự tuyển phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển tối thiểu IELTS 4.5 hoặc tương đương, hoặc vượt qua kỳ thi sơ tuyển tiếng Anh của nhà trường.
Chương trình cấp bằng kỹ sư – thạc sĩ
Từ năm 2022, nhà trường xây dựng lộ trình đào tạo chuyên sâu đặc thù – cấp bằng kỹ sư đồng thời với bằng thạc sĩ nhằm cung ứng cho thị trường các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật có trình độ thạc sĩ. Chương trình được xây dựng từ 180 tín chỉ, với lộ trình đào tạo rút gọn trong khoảng 5 – 5,5 năm để hoàn tất bằng kỹ sư và bằng thạc sĩ.
Các chương trình đào tạo tại trường hiện nay, gồm đại trà (35 ngành), tài năng (15 ngành), Việt – Pháp (PFIEV – 8 ngành), chất lượng cao – tiên tiến (19 ngành), chuyển tiếp quốc tế (9 ngành), chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, và tăng cường tiếng Nhật.
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2021 mới nhật tại bảng dưới đây các bạn chú ý xem nhé
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển thẳng Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: 2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Tuyển sinh tất cả các khu vực trên phạm vi toàn quốc.
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Ưu tiên xét tuyển theo quy chế theo quy định của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.
Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.
Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT nước ngoài.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
Theo quy định hằng năm của trường
Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Khoa học Máy tính | 7480101 | A00; A01 |
KT Máy tính | 7480106 | A00 |
KT Điện | 7520201 | A00; A01 |
KT Điện tử – Viễn thông | 7520207 | |
KT Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | |
KT Cơ khí | 7520103 | A00 ; A01 |
KT Cơ điện tử | 7520114 | A00; A01 |
KT Dệt | 7520312 | A00; A01 |
Công nghệ May | 7540204 | A00; A01 |
KT Hóa học | 7520301 | A00; B00; D07 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | |
Công nghệ Sinh học | 7420101 | |
KT Xây dựng | 7580201 | A00; A01 |
KT Xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | |
KT Xây dựng Công trình thủy | 7580202 | |
KT Xây dựng Công trình biển | 7580203 | |
KT Cơ sở hạ tầng | 7580210 | |
KT trắc địa – bản đồ | 7520503 | |
Công nghệ KT vật liệu xây dựng | 7510105 | |
Kiến trúc | 7580101 | A01; C01 |
KT Địa chất | 7520501 | A00; A01 |
KT Dầu khí | 7520604 | |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 ; A01; D01; D07 |
KT Môi trường | 7520320 | A00 ; A01; B00; D07 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | |
KT Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00; A01 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 7510605 | |
KT Vật liệu | 7520309 | A00; A01; D07 |
Vật lý KT | 7520401 | A00 ; A01 |
Cơ KT | 7520101 | A00 ; A01 |
KT Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 7520115 | A00; A01 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 | A00; A01 |
KT Ô tô | 7520130 | A00; A01 |
KT Tàu thủy | 7520122 | A00 ; A01 |
KT Hàng không | 7520120 | |
Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | 7480101 | A00; A01 |
KT Máy tính (Chương trình CLC) | 7480106 | A00; A01 |
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 7520201 | A00; A01 |
KT Cơ khí (Chương trình CLC) | 7520103 | A00; A01 |
KT Cơ điện tử (Chương trình CLC) | 7520114 | A00; A01 |
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)
(Chương trình chất lượng cao) |
7520114 | A00; A01 |
KT Hóa học (Chương trình CLC) | 7520301 | A00; B00; D07 |
KT Xây dựng (Chương trình CLC) | 7580201 | A00; A01 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | 7540101 | A00; B00; D07 |
KT Dầu khí (Chương trình CLC) | 7520604 | A00 ; A01 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | 7510601 | A00; A01; D01; D07 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình CLC) | 7850101 | A00; A01; B00; D07 |
Logistics & Quản Lý chuỗi cung ứng (CT CLC) | 7510605 | A00; A01 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành KT y sinh) (Chương trình CLC) | 7520401 | A00; A01 |
Công nghệ KT Ô tô
(Chương trình CLC) |
7520130 | A00; A01 |
KT Hàng không (CT CLC) | 7520120 | A00; A01 |
Khoa học Máy tính (CT CLC tiếng Nhật) | 7480101 | A00; A01 |
Bảo dưỡng Công nghiệp
– Chuyên ngành Bảo dưỡng cơ điện tử – Chuyên ngành Bảo dưỡng công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển của Phân hiệu) |
7510211 | A00; A01 |
*KT: Kỹ Thuật; CT CLC: Chương trình chất lượng cao
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
– Khoa học Máy tính
– KT Máy tính |
23.25 | 848 | – 25,75
– 25 |
– 977
– 928 |
28
27,25 |
927
898 |
– KT Điện
– KT Điện tử – Viễn thông – KT Điều khiển & Tự động hóa |
21.50 | 746 | 24 | 875 | 26,75 | 736 |
– KT Cơ khí
– KT Cơ điện tử |
21.25 | 703 | 23,50 | 851 | 26
27 |
700
849 |
– KT Dệt
– Công nghệ Dệt May |
18.75 | 701 | 21 | 787 | 23,5 | 702 |
– KT Hóa học
– Công nghệ Thực phẩm – Công nghệ Sinh học |
22 | 806 | 23.75 | 919 | 26,75 | 853 |
– KT Xây dựng
– KT Xây dựng Công trình giao thông – KT Xây dựng Công trình thủy – KT Xây dựng Công trình biển – KT Cơ sở hạ tầng
|
18.25 | 701 | 21,25 | 738 | 24 | 700 |
Kiến trúc | 18 | Không xét | 19,75 | – | 24,5 | 762 |
– KT Địa chất
– KT Dầu khí |
19.25 | 708 | 21 | 760 | 23,75 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | 22 | 733 | 23,75 | 892 | 26,5 | 820 |
– KT Môi trường
– Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
18.75 | 701 | 21 | 813 | 24,25 | 702 |
– KT Hệ thống Công nghiệp
– Logistics & Quản lý chuỗi Cung ứng |
22.25 | 822 | 24,50 | 948 | 27,25 | 906 |
KT Vật liệu | 18 | 701 | 19,75 | 720 | 23 | 700 |
KT Trắc địa – Bản đồ | 18 | 700 | 19,50 | 720 | 24 | 700 |
Công nghệ KT Vật liệu Xây dựng | 18 | 771 | 19,50 | 720 | 24 | 700 |
Vật lý KT | 18.75 | 700 | 21,50 | 804 | 25,5 | 702 |
Cơ KT | 19.25 | 707 | 22,50 | 792 | 25,5 | 703 |
KT Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18 | 700 | 22 | 794 | 25,25 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 17.25 | 704 | 19 | 690 | 21,25 | 700 |
KT Ô tô | 22 | 803 | 25 | 887 | 27,5 | 837 |
KT Tàu thủy | 21.75 | 700 | 23 | 868 | 26,5 | 802 |
KT Hàng không | 19.50 | 790 | 23 | 868 | 26,5 | 802 |
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Kết quả thi THPT | Kết quả thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
Khoa học Máy tính (CLC) | 22 | 852 | 24,75 | 942 | 27,25 | 926 |
KT Máy tính (CLC) | 21 | 781 | 24 | 880 | 26,25 | 855 |
KT Điện – điện tử (CT tiên tiến) | 20 | 701 | 20 | 757 | 23 | 703 |
KT Cơ khí (CLC) | 19 | 710 | 21 | 791 | 23.25 | 711 |
KT Cơ điện tử (CLC) | 21 | 769 | 23,75 | 895 | 26.25 | 726 |
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) | 24,25 | 736 | ||||
KT Hóa học (CLC) | 21 | 826 | 22,25 | 846 | 25,5 | 743 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) | 19 | 781 | 21,50 | 854 | 25 | 790 |
KT Xây dựng | 17 | 702 | 18 | |||
KT Dầu khí (CLC) | 17 | 700 | 18 | 700 | 21 | 727 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) | 19.5 | 702 | 20 | 790 | 23,75 | 707 |
KT Môi trường (CLC) | 17 | 716 | 21 | 736 | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường (CLC) | 17 | 727 | 18 | 700 | 24 | 736 |
KT ô tô | 20 | 739 | 22 | |||
KT Xây dựng Công trình Giao thông | 17 | 700 | – | |||
– KT Công trình Xây dựng
– Công trình giao thông (CLC) |
700 | 21 | 703 | |||
Công nghệ KT ô tô (CLC) | 839 | 25,75 | 751 | |||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 26 | 897 | ||||
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) | 23 | 704 | ||||
Kỹ thuật hàng không (CLC) | 24.25 | 797 | ||||
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) | 24 | 791 |
Xem thêm: