Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Học viện Ngân hàng: Tuyển sinh, học phí 2022 (NHH)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Học viện Ngân Hàng là một môi trường học lý tưởng cho những bạn yêu thích lĩnh vực Ngân hàng và tài chính. Bài viết sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin Tuyển sinh Học viện của HV Ngân hàng.

Contents

A, Giới thiệu về Trường Học Viện Ngân Hàng

Học viện Ngân hàng là ngôi trường đa ngành, chuyên đào tạo các khối ngành kinh tế – tài chính – ngân hàng, trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Đây là ngôi trường đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và tiếp cận với nền giáo dục quốc tế. Sứ mệnh của học viện Ngân hàng là đào và nghiên cứu khoa học, nâng cao trình độ sinh viên, góp phần mang đến nguồn nhân lực giỏi cho các ngân hàng, tổ chức tài chính, tổ chức kinh tế,…trong phạm vi cả nước.

Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng

Học viện không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy, phát triển các cơ sở giáo dục và các phân hiệu với mục tiêu trở thành trung tâm nghiên cứu và trường Đại học uy tín trong cả nước.

Liên hệ Trường Học Viện Ngân Hàng

Tên trường: Học viện Ngân hàng

Tên Quốc Tế: Banking Academy

Mã trường: NHH

Hệ đào tạo: ĐH – Sau ĐH – VB2 – Liên thông – Liên kết QT

Loại trường: Công lập

Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

SĐT: +84 243 852 1305

Email: info@hvnh.edu.vn – truyenthong@hvnh.edu.vn

Website: http://hvnh.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/

B, Thông tin tuyển sinh trường Học Viện Ngân Hàng mới nhất 2022

Năm 2022

1. Phương thức tuyển sinh

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

1.2. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

Học viện dự kiến dành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

– Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) 

Học viện dự kiến dành 15% chỉ tiêu cho phương thức dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội 

– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

– Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

– Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 

Học viện dự kiến dành 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022

– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022

– Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT 2022 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

– Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 

Mã trường Mã ngành
tuyển sinh
Tên chương trình đào tạo Chỉ tiêu 2022 Tổ hợp xét tuyển Điểm TT 2019 Điểm TT 2020 Điểm TT 2021
NHH  7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 x x 26.5
NHH  7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 x x 26.5
NHH  7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 x x 26.4
NHH  7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 x x 26.55
NHH  7340201_NH Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25 25.5 26.5
NHH  7340201_TC Tài chính A00, A01, D01, D07 22.25 25.5 26.5
NHH  7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75 25.6 26.4
NHH  7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25 25.3 26.55
NHH  7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25 25.3 26.75
NHH  7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23 25 26.5
NHH  7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75 25 26.3
NHH  7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 21.5 25 26.35
NHH  7380107_C C00, C03, D14, D15 24.75 27 27.55
NHH  7310101 Kinh tế A01, D01, D07, D09 22 25 26.4
NHH  7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 x x 26
NHH  7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01, D06 22.75 25.6 26.4
NHH  7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01, D06 21.75 25 26.3
NHH  7340101_IU Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ)
Cấp song bằng
A00, A01, D01, D07 20.5 23.5 25.7
NHH  7340301_I Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)
Cấp song bằng
A00, A01, D01, D07 20 21.5 24.3
NHH  7340201_C Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07 x x x
NHH  7340120_C Kinh doanh quốc tế
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07 x x x
NHH  7340115_C Marketing số
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07 x x x

Năm 2021

Tuyển sinh trường Học Viện Ngân Hàng mới nhất 2021 dưới bảng sau đây các bạn chú ý xem nhé

 

Học viện Ngân hàng
Trường tuyển sinh các đối tượng đã thi THPT

Thông tin tuyển sinh chung của Học Viện Ngân Hàng

Thời gian và học viện ngân hàng xét học bạ là bao lâu

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.

  •  Đối tượng xét tuyển Học viện Ngân Hàng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

  • Phạm vi xét tuyển Học viện Ngân Hàng

Tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh trường Học Viện Ngân Hàng

  • Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • XT dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập trung học phổ thông (đối với học sinh THPT tốt nghiệp năm 2020).
  • XT dựa trên kết quả kỳ thi TN THPT năm 2020. Học viện NH dành ít nhất 70% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này.

C, Học phí Học Viện Ngân Hàng

Học phí Học viện ngân hàng năm 2022 dự kiến là bao nhiêu?

Căn cứ theo mức học phí các năm trường, Học viện ngân hàng sẽ có mức học phí dao động từ 10.290.000 VNĐ – 81.900.000 VNĐ/năm học, tương ứng tăng 5%/năm. Đối với các chương trình theo học các năm cuối tại các cơ sở giáo dục hệ đại học ở nước ngoài, sinh viên sẽ phải đóng học phí dựa trên thông báo của chính các trường đại học đó. Thông tin sẽ được Học viện ngân hàng công bố tới sinh viên trong thời gian sớm nhất.

Học phí Học viện ngân hàng năm 2021 là bao nhiêu?

Theo thông tin tìm hiểu, học phí của Học viện Ngân hàng sẽ được chia thành nhiều loại, phụ thuộc theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Để có thêm cái nhìn bao quát hơn, các bạn có thể tham khảo bảng sau.

STT Tên chương trình/hệ đào tạo Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm) Ghi chú
1 Chương trình đào tạo đại trà ~ 9.800.000
2 Chương trình cử nhân Việt – Nhật ~ 27.000.000
3 Chương trình đào tạo chất lượng cao ~ 30.000.000
4 Chương trình cử nhân quốc tế CityU
4.1 Mã ngành NHH 7340101_IU
  • 3 năm học tại Việt Nam: ~ 40.000.000
  • Năm học cuối: ~ 600.000.000
Mức thu năm học cuối được đưa ra bởi trường đại học CityU
4.2 Mã ngành NHH 7340101_IV 40.000.000
5 Chương trình Cử nhân quốc tế Sunderland
5.1 Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài)
  • 3 năm đầu: ~ 58.000.000
  • Năm học cuối: 350.000.000
Trường Đại học Sunderland quy định mức thu năm học cuối
5.2 Sinh viên học hệ 04 năm tại trường 78.000.000
6 Chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh)
6.1 Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài)
  • 3 năm đầu: ~ 58.000.000
  • Năm học cuối: 480.000.000
Mức thu năm học cuối do trường Đại học Coventry quy định
6.2 Sinh viên học hệ 04 năm tại trường 78.000.000

Học phí năm 2020 của Học viện ngân hàng là bao nhiêu?

Năm học 2020 có sự thay đổi rất lớn so với năm 2021, mức thu được nhà trường thông báo như sau:

  • Đối với hệ chính quy: 980.000 VNĐ/tháng theo niên chế và 290.000 VNĐ/tín chỉ
  • Đối với hệ chất lượng cao: Mức học phí tính theo từng khóa, dao động trong khoảng từ 90.000.000 – 120.000.000 VNĐ cho toàn khóa học. Mức học phí này không bao gồm học phí GDTC và GDQP. Học phí GDTC, GDQP được thu theo mức thu của hệ đại trà.

Học phí năm 2019 của Học viện ngân hàng là bao nhiêu?

Năm học 2019, nhà trường quy định mức thu hệ đại học chương trình đại trà là 8.910.000 VNĐ/năm học. Đối với sinh viên theo học hệ cao đẳng sẽ phải đóng 7.500.000 VNĐ/năm học. Các chương trình đào tạo cử nhân khác được quy định như sau:

STT Chương trình đào tạo Mức thu (Đơn vị: Đồng/năm)
1 Chương trình cử nhân quốc tế CityU
1.1 Sinh viên học hệ 04 năm tại trường 40.000.000
1.2 Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài) 40.000.000 đối với 3 năm học đầu, năm học cuối sẽ được tính theo quy định của trường CityU
2 Cử nhân Quốc tế Sunderland 3 năm học đầu: ~ 56.000.000Năm học cuối: 136.00.000
3 Chương trình cử nhân Việt – Nhật 27.000.000

 Thí sinh trúng tuyển vào Học Viện Ngân Hàng đóng học phí theo mức sau:

  • Đào tạo theo niên chế: 980.000đ/ tháng.
  • Đào tạo theo tín chỉ: 277.000đ/ tháng.

D, Chỉ tiêu tuyển sinh Học Viện Ngân hàng năm 2021

Học viện Ngân hàng
Mỗi năm trường sẽ công bố chỉ tiêu tuyển sinh để thí sinh được biết
Trường Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT
Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội)
NHH Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 280 120
NHH Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 650 270
NHH Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 300 120
NHH Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 90 30
NHH Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09 280 120
NHH Luật kinh tế 7380107_A A00, A01, D01, D07 30 10
NHH Luật kinh tế 7380107_C C00, D14, D15 110 50
NHH Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09 125 55
NHH Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 125 55
Hệ đại học chính quy chương trình quốc tế
NHH Quản trị kinh doanh CityU 3+1 7340101_IU A00, A01, D01, D07 20 10
NHH Quản trị kinh doanh CityU 4+0 7340101_IV A00, A01, D01, D07 60 30
NHH Tài chính Ngân hàng Sunderland 7340201_I A00, A01, D01, D07 55 25
NHH Kế toán Sunderland 7340301_I A00, A01, D01, D07 55 25
Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản
NHH Kế toán định hướng Nhật Bản 7340301_J A00, A01, D01, D07 20 10
NHH Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản 7340405_J A00, A01, D01, D07 20 10
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh)
NHB Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 125 55
NHB Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 85 35
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên)
NHP Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 90 90
NHP Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 60 60

E, Điểm chuẩn của Trường HV Ngân hàng trong những năm gần đây

**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm chuẩn của HVNH như sau: 

Điểm chuẩn của Học Viện Ngân Hàng như sau:

Điểm chuẩn 2021

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.4
5 7340301_J Kế toán

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)

A00, A01, D01, D07 25.7
18 7340301_I Kế toán

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)

A00, A01, D01, D07 24.3

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Quản trị kinh doanh 20.25 22,25 25,3
Tài chính – ngân hàng 20.25 22,25 25,5
Kế toán 20.50 22,75 25,6
Hệ thống thông tin quản lý 20 21,75 25
Kinh doanh QT 20.25 22,25 25,3
Luật kinh tế 23.75 21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)

27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) 

Kinh tế 20 22 25
Ngôn ngữ Anh 21.25 23 25
Quản trị KD (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và ĐK CityU) 19.25 20,5 23,5
Quản trị KD (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện NH cấp bằng) 20,5 23,5
Tài chính – ngân hàng (LK với ĐH Sunderland, VQ Anh; cấp song bằng HVNH và ĐH Sunderland) 19 20,75 22,2
Quản lý Tài chính – kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 17.75    
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)   20 21,5
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)   22,75 25,6
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)   22,75  
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)   21,75 25
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)   21,75  

Học viện Ngân hàng là một ngôi trường chuyên về tài chính, ngân hàng, kinh tế,…với chất lượng đào tạo tốt cùng nhiều chương trình liên kết quốc tế. Chọn được một ngôi trường tốt cùng ngành phù hợp là một trong những bước nền tảng giúp bạn chắp cánh tương lai. Chúc bạn may mắn.

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x