Tuyển sinh đại học dân lập Hải Phòng năm 2021
ContentsA. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNGSứ mạng và mục tiêuLịch sử hình thành và phát...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT NĂM 2021
Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những ngôi trường lý tưởng được nhiều bạn chọn mặt gửi vàng. Bài viết sẽ mang đến bạn những thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt. Hãy cùng khám phá.
Contents
Trường Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường dân lập được thành lập năm 2004 tại thành phố “ngàn hoa” Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường đào tạo đa ngành như: Kinh tế, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn,…
Đại học Yersin Đà Lạt sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như: Môi trường học trong lành, cơ sở vật hiện đại, sinh viên năng động và khác biệt, đồng phục siêu “chất”, sinh viên được trải nghiệm doanh nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường, dịch vụ hỗ trợ sinh viên nhanh chóng và minh bạch, đào tạo “công dân toàn cầu” trong kỷ nguyên 4.0,…Với những ưu điểm này, những năm qua trường đã mang đến rất nhiều nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nguyên, miền Trung, Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long,…
Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
Tên tiếng Anh: Yersin University
Mã trường: DYD
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
Loại trường: Dân lập
Địa chỉ: Số 27 đường Tôn Thất Tùng, P8, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
SĐT: 02633 552 111
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Website: https://yersin.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Mức học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên tùy theo số tín chỉ đăng ký. Theo đó:
Trường hợp, học phí còn dư sẽ được chuyển sang tiền học phí của học kỳ tiếp theo.
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán doanh nghiệp 3. Tài chính – Ngân hàng | 7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường | 7440301 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật | 7420201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
KIẾN TRÚC | 7580101 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
DƯỢC HỌC | 7720201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại | 7220201 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Môn Ngữ văn, Môn Lịch sử, Môn TA) D15 (Ngữ văn, Môn Địa lý, Môn TA) |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản | 7310608 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
LUẬT KINH TẾ | 7380107 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã được cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm chuẩn vào Trường ĐH Yersin Đà Lạt như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Thi đánh giá năng lực ĐH QG | ||
Dược học | – | 20 | Học sinh có học lực Giỏi | 21 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 800 |
Điều dưỡng | – | 18 | Học sinh có học lực Khá | 19 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 650 |
Quan hệ công chúng | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Quản trị Logistics | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | ||||
Hàn Quốc học | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Công nghệ thông tin | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Công nghệ môi trường | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Quản lý môi trường | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Công nghệ sinh học | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Quản trị kinh doanh | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Kế toán doanh nghiệp | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Tài chính – Ngân hàng | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Quản trị nhà hàng – khách sạn | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Kiến trúc | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. | 600 |
Thiết kế nội thất | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. | 600 |
Ngôn ngữ Anh | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0 – Hoặc tổ hợp môn >= 18 | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Khoa học môi trường | 14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 | |||
Đông phương học | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 | |||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 | |||
Luật kinh tế | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 600 |
Hi vọng bạn sẽ tìm được ngôi trường học phù hợp để gửi gắm tương lai thông qua bài viết này.
Xem thêm: