Tuyển sinh Đại học Nha Trang mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại học Nha Trang năm 2021 được công bố vào ngày 15/9 và được lấy...
Xem thêmCó thể chúng ta chưa biết, đại học công nghiệp Việt Trì là trường đại học đa ngành, có uy tín và chất lượng ngang tầm với nhiều trường đại học lớn trong nước. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho quốc gia về giáo dục và nghiên cứu khoa học cho đất nước, đại học Công nghiệp Việt Trì luôn không ngừng nâng cao chất lượng cơ sở vật chất, và chất lượng giảng dạy tạo môi trường học tập tốt cho sinh viên.
Contents
Tên trường: đại học Công nghiệp Việt Trì
Tên tiếng anh: Viet Tri University Of Industry
Mã trường: VUI
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học, liên thông, văn bằng 2 và hợp tác quốc tế
Địa chỉ: có 2 cơ sở:
SĐT: 0210 3829247
Email: cnvt@vui.edu.vn
Website: http://vui.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
Thời gian xét tuyển của trường đại học công nghiệp Việt Trì dự kiến vào ngày 01/03/2021 đến 31/05/2021.
Hồ sơ xét tuyển của trường đại học công nghiệp Việt TRì gồm những giấy tờ sau:
Đối tượng tuyển sinh của đại học công nghiệp Việt Trì là thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ sức khỏe, không phạm pháp.
Đại học công nghiệp Việt Trì hiện nay đang tuyển sinh trên phạm vi cả nước
Trường có 2 phương thức xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường tính từ khi thí sinh đạt được tổng điểm tổ hợp xét tuyển từ 18.0 trở lên
Chính sách ưu tiên của trường theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí học kỳ 1 của trường thu ở mức 4.440.000 đồng.
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Q. Trị kinh doanh
– CN Q. Trị kinh doanh – CN Q. Trị kinh doanh du lịch, khách sạn; |
7340101 |
Kế toán
– CN Kế toán doanh nghiệp – CN Kế toán kiểm toán |
7340301 |
CNTT
– CN CNTT – CN Mạng máy tính và truyền thông – CN An ninh mạng – CN Công nghệ phần mềm |
7480201 |
CNKT Ô tô
– CN CNKT ôtô |
7510205 |
CNKT Cơ khí
– CN Công nghệ chế tạo máy – CN CNKT cơ điện tử |
7510201 |
CNKT Điện, Điện tử
– CN Hệ thống điện – CN Điện tử công nghiệp – CN Điện công nghiệp – CN Điện tử viễn thông |
7510301 |
CNKT Điều khiển, Tự động hóa
– CN Điều khiển tự động – CN Tự động hóa |
7510303 |
Hóa học
– CN Hóa phân tích |
7440112 |
CNKT Hóa học
– CN Công nghệ Vô cơ – Điện hóa – CN Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu – CN Vật liệu Silicat – CN Máy và thiết bị hóa chất |
7510401 |
CNKT Môi trường
– CN Công nghệ môi trường – CN Quản lý tài nguyên môi trường |
7510406 |
Công nghệ Sinh học
– CN Công nghệ sinh học |
7420201 |
Ngôn ngữ Anh
– CN Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Hóa học (CN Hóa phân tích) | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNKT Hóa học | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNKT Môi trường | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Sinh học | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNKT Cơ khí | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNKT ô tô | – | 13,5 | – | 15 | 15 |
CNKT Điện, Điện tử | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNKT Điều khiển, Tự động hóa | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNTT | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Q. Trị kinh doanh | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 13,5 | 15 | 15 | 15 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: