Đại học Văn hóa Hà Nội: Tuyển sinh, học phí 2022(VHH)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được...
Xem thêmĐại học Đà Lạt với tiền thân là Viện ĐH Đà Lạt, chuyên đào tạo về ngành luật, công nghệ – sinh học, du lịch,…và đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu KH lớn của miền Trung Việt Nam. Với vị trí địa lý nằm trên 1 đồi thông tuyệt đẹp, phong cảnh của trường được đánh giá là thuộc top đẹp nhất ĐNA. Ngoài ra, ĐH Đà Lạt còn là đại diện duy nhất của vùng miền núi Tây Nguyên được xếp vào top 25 trường đại học tốt nhất Việt Nam.
Hơn 40 tòa nhà chiếm gần 40ha, Trường Đại học Đà Lạt mang trong mình những hình ảnh quen thuộc đặc trưng của thành phố buồn, những hàng thông xanh mướt, những con dốc quanh co uốn lượn như sóng biển, hay những bậc thang cổ kính uy nghiêm. Tất cả đều được tóm gọn và thu lại trong hình ảnh một ngôi trường Đại học
Contents
Tên trường: trường Đại học Đà Lạt
Tên tiếng anh: Dalat University
Mã trường: TDL
Loại trường: ĐH đa ngành hệ công lập
Hệ đào tạo: Đại học – SĐH – tại chức – VB2
Địa chỉ: 1, Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
SDT: 0263.3822.246
Email: info@dlu.edu.vn
Website: dlu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
– Trường Đại học Đà Lạt – Mã trường: TDL
– Tuyển sinh cả nước
– Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng của quy chết tuyển sinh của Bộ GD và đào tạo
– Phương thức tuyển sinh:
+ Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022
+ Học bạ THPT
+ Kết quả các kì thi đánh giá năng lực.
Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2022:
Đại học Đà Lạt sẽ thông báo sau về thời gian xét tuyển.
Đại học Đà Lạt sẽ thông báo sau về quy trình làm hồ sơ xét tuyển và những thứ liên quan.
Chấp hành theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà nước.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Toán Hóa Anh | D90 |
SP Tin học | 7140210 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Toán Hóa Anh | D90 |
SP Vật lý | 7140211 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | D90 | |
SP Hóa học | 7140212 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Hóa Anh | D90 |
SP Sinh học | 7140213 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh | Ngữ Văn Địa Anh |
SP Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh |
SP Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ Văn Toán Anh | D72 | D96 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán KHTN Ngữ Văn | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. | Ngữ Văn Toán Anh |
Toán học | 7460101 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Toán Hóa Anh | D90 |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Toán Hóa Anh | D90 |
Vật lý học | 7440102 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | D90 | |
CK. Điện tử – Viễn thông | 7510302 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | D90 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Ngữ Văn Toán Anh | D90 |
Hóa học | 7440112 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Hóa Anh | D90 |
Sinh học (Sinh học thông minh) | 7420101 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
C.N sinh học | 7420201 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
C.N sau thu hoạch | 7540104 | Toán Lý Hóa | Toán Sinh học Hóa học | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
Nông học | 7620109 | Toán Sinh học Hóa học | Toán Hóa Anh | Toán Sinh học Tiếng Anh | D90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Ngữ Văn Toán Anh | D96 |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa | Toán Vật Lý Tiếng Anh | Ngữ Văn Toán Anh | D96 |
Luật | 7380101 | Toán Lý Hóa | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Toán Anh |
Văn hóa học | 7229040 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh | Ngữ Văn Địa Anh |
Văn học | 7229030 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh | Ngữ Văn Địa Anh |
Việt Nam học | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh | Ngữ Văn Địa Anh |
Lịch sử | 7229010 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Sử Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Toán Anh | D78 |
Công tác xã hội | 7760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | D78 |
Xã hội học | 7310301 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | D78 |
Đông phương học | 7310608 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ Văn Toán Anh | D78 | D96 |
Quốc tế học | 7310601 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân | Ngữ Văn Toán Anh | D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh | D72 | D96 |
Ngành | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | |
Toán học | 15 | 20 |
SP Toán học | 18,5 | 24 |
CNTT | 15 | 18 |
SP Tin học | 24 | 24 |
Vật lý học | 15 | 18 |
SP Vật lý | 21 | 24 |
C.N kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 18 |
Kỹ thuật hạt nhân | 15 | 20 |
Hóa học | 15 | 18 |
SP Hóa học | 18,5 | 24 |
Sinh học | 15 | 18 |
SP Sinh học | 22 | 24 |
Khoa học môi trường | 15 | 18 |
Nông học | 15 | 18 |
C.N Sinh học | 15 | 18 |
C.N sau thu hoạch | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 20 |
Kế toán | 16 | 20 |
Luật | 17 | 20 |
Xã hội học | 15 | 18 |
Văn hóa học | 15 | 18 |
Văn học | 15 | 18 |
SP Ngữ văn | 18,5 | 24 |
Lịch sử | 15 | 18 |
SP Lịch sử | 18,5 | 24 |
Việt Nam học | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17,5 | 21 |
Công tác xã hội | 15 | 20 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) | 16 | 21 |
Quốc tế học | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 21 |
SP Tiếng Anh | 18,5 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | 19,5 | 24 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: