Đại học khoa học tự nhiên đại học quốc gia hà nội năm 2021
Đại học khoa học tự nhiên đại học quốc gia hà nội tuyển sinh năm 2021 Đối với những...
Xem thêmTrường Đại Học Hoa Lư là trường công lập, được thành lập vào năm 2007 và trực thuộc ủy ban nhân dân tỉnh ninh bình. Trường có chức năng hỗ trợ đào tạo nhân lực, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ,… và thực hiện những nhiệm vụ khác khi được UBND tỉnh bàn giao.
Trường có cơ sở hạ tầng đáng kể với 19 đơn vị trực thuộc gồm 6 phòng, 2 bộ môn, 7 khoa, 1 ban và 3 trung tâm. Trường có hơn 250 cán bộ, giảng viên với trình độ học vấn cao, kiến thức dày dặn và hơn hết là kinh nghiệm giảng dạy lớn.
Contents
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
Tên tiếng anh: HoaLu University
Mã trường: DNB
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, liên thông, đại học, văn bằng 2, đào tạo quốc tế
Địa chỉ: Kỳ Vĩ, Ninh NHất, Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
SDT: 02293892240
Email: dhhoalu@gmail.com
Website: www.hluv.edu.vn
Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch của Bộ giáo dục, được chia thành các đợt như sau:
HSXT bao gồm những giấy tờ cần thiết đã được đăng tải trong file tuyển sinh trên cổng thông tin chính thức. Tuy nhiên, một số giấy tờ hồ sơ cần thiết như:
*Những loại giấy tờ trên được chuẩn bị và gửi về trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng tuyển sinh nhà trường theo địa chỉ như trên.
Trường tổ chức tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc thí sinh tốt nghiệp trung cấp có chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa bậc THPT và có đủ sức khỏe tham gia học tập.
Tổ chức tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường Đại Học Hoa Lư Tuyển sinh theo những phương thức sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố trên cổng thông tin điện tử nhà trường
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện chính sách ưu tiên, tuyển thẳng với đối tượng được Bộ giáo dục quy định trong các văn bản hiện hành.
Học phí trường công lập dựa theo tiêu chuẩn của Bộ giáo dục.
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
Sư phạm Toán học | D140210 | Toán, Vật Lý , Hóa học Toán, Vật Lý , Tiếng Anh Toán, Hóa học , Tiếng Anh Toán, Sinh học , Tiếng Anh | |
Sư phạm Vật Vật Lý | D140211 | Toán, Vật Lý , Hóa học Toán, Vật Lý , Tiếng Anh Toán, Vật Lý , Sinh học | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Hóa học , Vật Lý Toán, Hóa học , Tiếng Anh Toán, Hóa học , Sinh học | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ Văn , Toán, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm, hát) | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ Văn , Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn , Lịch Sử , Địa Lý Toán, Vật Lý , Hóa học Ngữ Văn , Toán, GDCD | |
Kế toán | 7340301 | Toán, Vật Lý , Hóa học Toán, Vật Lý , Tiếng Anh Ngữ Văn , Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học , Tiếng Anh | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật Lý , Hóa học Toán, Vật Lý , Tiếng Anh Ngữ Văn , Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học , Tiếng Anh | |
Việt Nam học | 7310630 | Ngữ Văn , Lịch Sử , Địa Lý Ngữ Văn , Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn , Lịch Sử , Tiếng Anh Ngữ Văn , Địa Lý , Tiếng Anh | |
Du lịch | 7810101 | Ngữ Văn , Lịch Sử , Địa Lý Ngữ Văn , GDCD, Tiếng Anh Ngữ Văn , Lịch Sử , Tiếng Anh Ngữ Văn , Địa Lý , Tiếng Trung | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | Ngữ Văn , Toán, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm, hát) |
Ngành | 2018 | 2019 | 2020 | |||
điểm thi THPT QG | học bạ THPT | điểm thi THPT QG | học bạ THPT | KQ thi THPT | học bạ | |
SP Toán | 17 | Học lực lớp 12 : giỏi | 18 | 24 | ||
SP Vật lý | 17 | 18 | 24 | |||
SP Hóa học | 17 | – | – | 18,5 | Học lực lớp 12: giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT cao hơn 8,0 | |
SP Sinh học | 17 | – | – | |||
SP Ngữ văn | 17 | 18 | 24 | |||
Giáo dục Chính trị | 17 | – | – | |||
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 24 | 18,5 | Học lực lớp 12: giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT cao hơn 8,0 | |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | 24 | 18,5 | Học lực lớp 12: giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT cao hơn 8,0 | |
Kế toán | 13.5 | ĐTB lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải cao hơn 6.0 | 13,5 | 18 | 14 | ĐTB chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11 và lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 13,5 | 18 | 14 | ĐTB chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11 và lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên | |
Việt Nam học | 13.5 | 13,5 | 18 | 14 | ĐTB chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11 và lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên | |
Du lịch | – | – | 15 | 18 | 14 | ĐTB chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11 và lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) | – | – | 16 | 19,5 | ||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | – | 16 | 19,5 | 16,5 | Học lực lớp 12: khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT trên 6.5 |
Cao đẳng Kế toán | – | – | Thí sinh tốt nghiệp THPT | 16,5 |
Xem thêm: