Đại học Hồng Đức : Tuyển sinh, học phí 2022(HDT)
Trường Đại Học Hồng Đức là trường công lập, được thành lập năm 1997 và không ngừng phát triển...
Xem thêmContents
A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NẲM 2022
B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN hồ sơ ĐẠI HỌC HẠ LONG
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mãtổ hợp | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhậngiấy tờ xét tuyển | ||
Xét điểm thi THPTQG | Xét điểm học bạ THPT | |||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00A01
D01 D10 |
180 | 15đ | 18đ | |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 15đ | 18đ | |||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Sử – Địa |
A00A01
D01 C00 |
180 | 15đ | 18đ | |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00A01
D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ | |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các CN:+ Văn hóa du lịch
+ doanh nghiệp sự kiện |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00C04
D01 D15 |
100 | 15đ | 18đ | |
6. | ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh |
A01D01
D15 D78 |
200 | 20đ(Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 21đ(điểm môn Anh >=7) | |
7. | ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Trung 4. Văn – KHXH – Anh |
A01D01
D04 D78 |
150 | 15đ | 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
8. | tiếng nói Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Nhật 4. Văn – KHXH – Anh |
A01D01
D06 D78 |
60 | 15đ | 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
9. | tiếng nói Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh
4. Toán – Địa – Hàn 3. Văn – KHXH – Anh |
A01D01
AH1 D78 |
100 | 15đ | 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh 4. Văn – Toán – Anh |
A00A01
B00 D01 |
50 | 15đ | 18đ | |
11. | Quản lý khoáng sản và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | |||
12. | Giáo dục măng non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD2. Văn – Toán – GDCD
3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09C14
C20 M01 |
100 | 50 chỉ tiêu(Tổng điểm của khối xét >=19đ) | 50 chỉ tiêu– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ
– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ |
|
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Văn – Toán – Địa2. Văn – Toán – Anh
3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04D01
D10 D15 |
100 | 19đ | 24đ(học lực lớp 12 loại giỏi) | |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00A01
D01 D10 |
40 | 15đ | 18đ | |
15. | xây cất đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa2. Văn – Toán – Lý
3. Văn – Toán – GDCD 4. Văn – Toán – Anh |
A00C01
C14 D01 |
40 | 15đ | 18đ | |
16. | văn chương(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00C04
D01 D15 |
40 | 15đ | 18đ |
1. thời kì xét tuyển
– Xét tuyển thẳng, xét tuyển phụ thuộc kết quả thi THPT năm 2020: Theo thời kì điều khoản của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường công ty nhiều đợt và công bố trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Hệ đại học
b. Hệ cao đẳng
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí tổn
Mức học phí tổn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành tập huấn | Năm 2019 – 2020 | Năm 2020 – 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. | 845 | 935 |
tiếng nói Anh; ngôn ngữ Trung Quốc; ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. | 710 | 780 |
Xem thêm: Mã trường đại học Thăng long
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
|
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm học bạ THPT
|
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00
A01 D01 D90 |
190 | 14 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 14 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 A01 D01 C00 |
120 | 14 | 18 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 A01 D01 D90 |
90 | 14 | 18 |
Quản lý văn hóa
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch |
7229042 | C00 D01 D10 D78 |
90 | 14 | 18 |
tiếng nói Anh | 7220201 | A01 D01 D10 D78 |
120 | 20 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
=7)”}”>
18
(điểm môn Anh >=7) |
ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 D01 D78 D04 |
120 | 14 | =7)”}”>
18
(điểm môn Anh/Trung >=7) |
ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01 D01 D78 D06 |
60 | 14 | =7)”}”>
18
(điểm môn Anh/Nhật >=7) |
ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01 D01 D78 D15 |
120 | 14 | =7)”}”>
18
(điểm môn Anh >=7) |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
A00
A01 B00 D01 |
30 | 14 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 14 | 18 | |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01 | 50 | Không xét | =8; học lực lớp 12: giỏi”}”>
Ngữ Văn >=8; học lực lớp 12: giỏi
|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A01 C04 D01 D90 |
50 | 44334 |
24
(học lực loại giỏi) |
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp | Điều kiện xét tuyển |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 120 |
C00
A01 D01 |
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên, {áp dụng|ứng dụng|vận dụng} cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
|
Quản trị khách sạn | 6810201 | 120 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 100 | ||
hướng dẫn du lịch | 6220103 | 50 | ||
Thanh nhạc | 6210225 | 20 | N00 | + Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên; + Điểm {làng nhàng|nhàng nhàng|trung bình} các môn năng khiếu đạt từ 7,0 điểm trở lên |
Giáo dục mầm non | 51140201 | 90 | M01 | + ĐTB Ngữ văn lớp 12 đạt từ 6,5 điểm trở lên; + Xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên; + Điểm {làng nhàng|nhàng nhàng|trung bình} các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên. + Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại {thức giấc|tỉnh|tỉnh giấc} Quảng Ninh |
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 | 16 | |
Quản trị khách sạn | 16 | 16 | 16 | |
Công nghệ thông tin} (Khoa học máy tính) | 14 | 15 | ||
Quản lý văn hóa | 15 | 16 | 15 | |
ngôn ngữ Anh | 19 | 20 | 20 | |
ngôn ngữTrung Quốc | 17 | 17 | 17 | |
ngôn ngữ Nhật | 19 | 20 | 15 | |
ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 18 | |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) | 16 | 17 | ||
Khoa học máy tính | 15 | |||
Giáo dục Tiểu học | 19 |
Giáo dục Mầm Non | 19 |