tuyển sinh của Đại học Kiên Giang Năm 2022
Ngày 21/05/2014, Trường đại học Kiên Giang ra đời theo Quyết định số 758/QĐ/TTg của TT- CP dưới phân...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh vào ngày 16/9. Điểm chuẩn của trường từ 15 đến 19 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Contents
Các ngành đào tạo năm 2022 trường Đại học Khánh Hòa như sau:
Theo TTHN |
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
– Phương thức 2: Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Phương thức 3: Xét tuyển phụ thuộc học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm làng nhàng cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
– Đối với nhóm ngành tập huấn giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo pháp luật của Bộ GD&ĐT.
– Đối với các ngành khác:
– Đối với 2 chuyên ngành gồm tiếng nói Anh, tiếng nói Anh (Tiếng Anh du lịch), ngoài các tiêu chí ứng dụng trên, thí sinh phải đạt được:
– Điều kiện nhận ĐKXT:
+ Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả các môn của tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Không Có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành tập huấn cô giáo trình độ đại học: tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn thi sử dụng để xét tuyển không thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và đào tạo pháp luật, chỉ xét tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên tại thức giấc Khánh Hòa. Các ngành còn lại không thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường pháp luật.
4.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng
– Xét tuyển thẳng:
– Ưu tiên xét tuyển: thực hành theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
5. Học phí
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; B00; A01; D07 | 13 | 16 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; B00; A01; D07 | 09 | 11 |
Hóa học
(Hóa dược – cống phẩm thiên nhiên) |
7440112 | A00; B00; A01; D07 | 09 | 11 |
Hoác học (Hóa phân tách môi trường) | 7440112A | A00; B00; A01; D07 | 09 | 11 |
sinh học phần mềm
(Nông nghiệp công nghệ cao) |
7420203 | A00; B00; A01; D07 | 09 | 11 |
sinh vật học phần mềm
(Dược liệu) |
7420203A | A00; B00; A01; D07 | 09 | 11 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15; D01 | 14 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 7810103 | D01; A01; D15; D14 | 72 | 88 |
Quản trị kinh doanh
(Khách sạn – Nhà hàng) |
7340101 | D01; A01; D15; D14 | 54 | 66 |
Quản trị kinh doanh
(Quản lý bán lẻ) |
7340101A | D01; A01; D15; D14 | 18 | 22 |
Quản trị kinh doanh
(Marketing) |
7340101B | D01; A01; D15; D14 | 18 | 22 |
Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch) |
7310630 | C00; C19; C20; D01 | 18 | 22 |
Việt Nam học
(Văn hóa du lịch) |
7310630A | C00; C19; C20; D01 | 18 | 22 |
văn học
(Văn học – Báo chí, truyền thông) |
7229030 | C00; C19; C20; D01 | 14 | 16 |
Văn hóa học
(Văn hóa – Truyền thông) |
7229040 | C00; C19; C20; D01 | 23 | 27 |
ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D15; D14 | 23 | 27 |
tiếng nói Anh
(Tiếng Anh du lịch) |
7220201A | D01; A01; D15; D14 | 23 | 27 |
*Xem thêm: Đại học Thủ Đô Hà Nội: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THOT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Hệ đại học | ||||
Sư phạm Toán học | 18 | 24 | 18,5 | 24
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Vật lý | 18 | 24 | 18,5 | 24
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Giáo dục Tiểu học | ||||
Hóa học (Hóa dược – cống phẩm thiên nhiên) | 15 | 16 | ||
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 14 | 16 | 15 | 16 |
sinh vật học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 14 | 16 | 15 | 16 |
sinh học phần mềm (Dược liệu) | 15 | 16 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 24 | 18,5 | 23
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 16,5 | 20 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 | 18 | 17 | 21,5 |
Quản trị khách sạn | ||||
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) | 17 | 18 | ||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 15 | 18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 14 | 18 | 17,5 | 18 |
tiếng nói Anh | 15 | 19 | 17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) | 21
Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 17
Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 |
19
Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
||
văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | 14 | 18 | 15 | 18 |
văn học (Văn hóa – Truyền thông) | 15 | 18 |