HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VIỆT NAM: Tuyển sinh, học phí 2022(HVQ)
TUYỂN SINH HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC VIỆT NAM NĂM 2021 Học viện Quản lý giáo dục Việt...
Xem thêmTrường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng là trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, thuộc khu vực miền Trung nước ta. Sở hữu 1 đội ngũ giảng viên có trình độ cực kì xuất sắc. Tuy nhiên,trường làm việc với tiêu chí hoạt động giáo dục là tự rèn luyện bản thân, luôn thúc đấy sinh viên không ngừng tự hoàn thiện, tự khẳng định bản thân. Có lẽ vì thế mà nguồn nhân lực vô cùng dồi dào dần dần được hình thành, phục vụ cho sự nghiệp xây dựng, hội nhập quốc tế. Đặc biệt là trong thời đại mạng thông tin xã hội phát triển như hiện nay. Trong nhiều năm tới, nhà trường đang hướng tới mục tiêu trở thành trường ĐH nòng cốt nhất cả nước, và xa hơn nữa là khu vực Đông Nam Á và Quốc tế
Contents
Tên trường: ĐH Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng
Tên tiếng anh: University of Economics – The University of Da Nang
Mã trường: DDQ
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại Học – SĐH – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
Địa chỉ: số 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
Email: kinhtedanang@due.edu.vn
Website: http://www.due.udn.vn/
Facebook: www.facebook.com/FaceDue/
I. Điểm mới năm 2022:
Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng dự kiến đào tạo ngành mới: Công nghệ tài chính (đang xây dựng)
II. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT;
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
1 | DDQ | Tất cả các ngành | Chỉ tiêu không giới hạn, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. | Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 595 | |||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
13 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
11 | DDQ | Luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
12 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
3. Xét học bạ THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 595 | |||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 10 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.
Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:
Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ với 1.750 chỉ tiêu
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 1750 | |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 215 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 95 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 125 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 60 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 145 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 155 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 85 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 40 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 100 |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 55 |
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 45 |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 65 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 110 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 45 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 25 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 90 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 85 |
19 | DDQ | Chương trình chính quy liên kết quốc tế | 7340120QT | 150 |
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 160 | ||||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên. Điểm xét tuyển được tính như sau: Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 + Điểm ưu tiên (nếu có) Nguyên tắc xét tuyển của Đối tượng 7: Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống của điểm xét tuyển. |
Không có | Có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 10 | |||
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 10 | |||
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 10 | |||
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 5 | |||
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 10 | |||
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 15 | |||
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 10 | |||
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 5 | |||
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 10 | |||
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 5 | |||
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 5 | |||
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 5 | |||
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 10 | |||
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 5 | |||
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 5 | |||
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 10 | |||
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 10 |
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Kinh tế là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước
Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn nước
+ Điểm trung bình tất cả các môn của học kỳ 1 năm lớp 12 từ >=6.0
+ Tổng điểm xét tuyển đạt từ >=12 điểm trong đó bao gồm tổng điểm môn Toán và 1 môn khác trong các môn Lý, Hóa, Văn
Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên các nhóm sẽ phải đóng từ:
Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:
Đối với sinh viên hệ chính quy:
Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.
Học phí DUE năm 2020 có mức học phí như bảng dưới đây:
TT | Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành | Ngành | Học phí |
1 | Kinh doanh Quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 9.262.500 |
2 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 9.262.500 |
Quản trị nhân lực | 5.937.500 | ||
Quản trị kinh doanh | 7.837.500 | ||
3 | Kinh tế | Kinh tế | 5.937.500 |
4 | Thống kê – Tin học | Thống kê | 5.937.500 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7.837.500 | ||
5 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7.837.500 |
Kinh doanh thương mại | 9.262.500 | ||
Khoa học dữ liệu và phân tích KD | 7.837.500 | ||
6 | Kế toán | Kế toán | 9.262.500 |
Kiểm toán | 9.262.500 | ||
TT | Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành | Ngành | Số tiền còn lại Học phí Học kỳ 1/2020-2021 |
7 | Du lịch | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 9.262.500 |
Quản trị khách sạn | 9.262.500 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 7.837.500 | ||
8 | Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 5.937.500 – 9.262.500 |
9 | Tài chính | Quản trị kinh doanh | 9.262.500 |
10 | Luật | Luật kinh tế | 7.837.500 |
Luật | 7.837.500 | ||
11 | Marketing | Marketing | 9.262.500 |
12 | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | 5.937.500 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Kinh tế | 7310202 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Thống kê kinh tế | 7310107 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Quản lý nhà nước | 7310205 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh | |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Marketing | 7340115 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế | 7340120QT | ||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Thương mại điện tử | 7340122 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
TC – NH | 7340201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Kiểm toán | 7340302 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Q. Trị nhân lực | 7340404 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Luật | 7380101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh | |
Luật kinh tế | 7380107 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |
Q. Trị khách sạn | 7810201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
III ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Kinh tế | 20,75 | 24,25 | 21,50 |
Thống kê kinh tế | 19,75 | 22,75 | 21 |
Q. Trị kinh doanh | 22 | 25 | 25,50 |
Marketing | 22,75 | 26 | 26,50 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26,75 | 27 |
Kinh doanh thương mại | 21,75 | 25,25 | 24 |
Thương mại điện tử | 21,25 | 25,25 | 24,50 |
TC – NH | 20,50 | 24 | 23,50 |
Kế toán | 21 | 24,25 | 23 |
Kiểm toán | 21 | 24,25 | 23 |
Q. Trị nhân lực | 21,75 | 25 | 24,50 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19,50 | 22,50 | 21 |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,25 | 24,50 | 26 |
Q. Trị khách sạn | 23 | 25 | 26 |
Quản lý nhà nước | 19,50 | 22 | 21 |
Luật | 20 | 23 | 21,25 |
Luật kinh tế | 21,25 | 24 | 25 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23,5 | 22 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: