Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Kinh tế Quốc dân: Điểm chuẩn, học phí 2022 (KHA)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. Giới thiệu Đại học Kinh tế Quốc dân

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – đương thứ – đào tạo từ xa – hòa hợp quốc tế
  • Địa chỉ: 207 phóng thích, Đồng Tâm, Quận hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 – (84) 24.38.695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

B. thông tin TUYỂN SINH NẲM 2022 (Dự kiến)

Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Kinh tế Quốc dân

I. thông tin thông thường

1. thời gian tuyển sinh

  • Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ lên tiếng chi tiết trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển hòa hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường. (Xem cụ thể TẠI ĐÂY)
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào dự kiến 18 gồm điểm ưu tiên.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ công bố chi tiết sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lộ trình tầm thường của Bộ GD&ĐT và công bố của Trường.

4.3. chính sách ưu tiên

thực hiện theo điều khoản tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông bốn 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

5. Học phí

Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Kinh tế Quốc dân

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Quốc dân NEU 2023

Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, các trường ĐH áp dụng mức tăng học phí không quá 10% hàng năm. Dựa theo lộ trình tăng học phí mọi năm, dự kiến năm 2023 NEU tiếp tục tăng học phí với mức 7%. Tương đương từ 17.173.000 VNĐ- 22.900.000 VNĐ cho một năm.

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân NEU 2022

Dựa theo học phí mọi năm, năm 2022 học phí NEU  tăng 7%, tương đương: học phí năm từ 16.050.000 – 21.400.000 VND/năm học

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân NEU 2021

Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:

  • Chương trình đại trà: từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.
  • Chương trình tiên tiến như sau:
  • Khóa 59, 60: 58 triệu/năm
  • Khóa 61, 62: 60 triệu/năm
  • Khóa 63: 62 triệu/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000đ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân NEU 2020

Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Kinh tế Quốc dân

Học phí NEU hệ chính quy chương trình đào tạo đại trà: 14 – 19 triệu VND/năm.

STT Nhóm ngành đào tạo Học phí
1 Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, CNTT, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, BĐS, Thống kê kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý. 14.000.000
2 Các ngành không thuộc nhóm 1 và 3 16.500.000
3 Các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn 19.000.000

Học phí NEU các chương trình tiến tiến, chất lượng cao: từ 40 – 80 triệu/năm.

STT Chương trình và Khoa, Viện đào tạo Học phí
1 KHDL trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 50.000.000
2 Định phí bảo hiểm và QTRR (Actuary) 50.000.000
3 Đầu tư tài chính (BFI) 43.000.000
4 Công nghệ tài chính (BFT) 46.000.000
5 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) 49.000.000
6 Quản trị điều hành thông minh (ESOM) 49.000.000
7 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 60.000.000
8 QLC và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) 41.000.000
9 Khởi nghiệp và PTKD (B-BAE) 80.000.000
10 QTKD (E-BBA), Kinh doanh số (E-BDB) 51.000.000
11 Phân tích kinh doanh (BA) 51.000.000

Học Đại học Kinh tế Quốc dân NEU 2019

Học phí NEU năm 2019 có mức học phí đối với hệ đại học chính quy: khoảng 16.000.000 – 18.000.000 VND/ năm.

Đối với chương trình CLC, học bằng tiếng Anh thì mức học phí sẽ cao hơn 2 lần. Mức học phí này có thể thay đổi qua mỗi năm tuy nhiên sự thay đổi sẽ không lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10% so với năm trước.

đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành huấn luyện
Mức thu học phí tổn năm học 2020- 2021
Mức học tổn phí /tháng
Tính theo năm học (10 tháng)
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông báo, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế 1.400.000 14.000.000
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 1.650.000 16.500.000
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu bốn, Kinh tế quốc tế, Tài chính tổ chức, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn 1.900.000 19.000.000

– Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được vận dụng mức thu học phí như sau:

tổ chức tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo
Mức thu học phí niên học 2020-2021
Mức học chi phí /tháng
Tính theo năm học (10 tháng)
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)
– Khoa Toán Kinh tế
5.000.000 50.000.000
Định phí tổn bảo hiểm và Quản trị đen đủi (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế 5.000.000 50.000.000
Đầu tứ tài chính (BFI) – Viện NHTC 4.300.000 43.000.000
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC 4.600.000 46.000.000
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh 4.900.000 49.000.000
Quản trị điều hành lanh lợi (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh 4.900.000 49.000.000
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn 6.000.000 60.000.000
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý 4.100.000 41.000.000
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán 4.500.000 45.000.000
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện huấn luyện quốc tế
(Học tổn phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)
8.000.000 80.000.000
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh 5.100.000 51.000.000
phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiền tiến, chất lượng cao và POHE 5.100.000 51.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình
Mã ngành/chương trình
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Chương trình học bằng tiếng Việt
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07 120
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 120
Logistics và Quản lý chuỗi cung cấp 7510605 A00, A01, D01, D07 120
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 220
thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 60
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 60
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 240
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 400
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 120
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 280
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 180
Quản trị nhân công 7340404 A00, A01, D01, D07 120
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 120
Kinh tế học

(Ngành Kinh tế)

7310101 – 1 A00, A01, D01, D07 70
Kinh tế và quản lý đô thị

(Ngành Kinh tế)

7310101 – 2 A00, A01, D01, D07 80
Kinh tế và quản lý nguồn nhân công

(Ngành Kinh tế)

7310101 – 3 A00, A01, D01, D07 70
Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, D01, D07 230
Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 60
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 120
Công nghệ thông báo 7480201 A00, A01, D01, D07 120
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 60
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D07 120
Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 60
Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 125
Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 130
Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 130
Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 70
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 180
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 75
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 65
Kinh tế đầu  7310104 A00, A01, D01, B00 180
Quản lý dự án 7340409 A00, A01, D01, B00 60
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, B00 80
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, B00 80
Kinh tế khoáng sản thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, B00 80
Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C03, C04 60
tiếng nói Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 A01, D01, D09, D10 140
Các chương trình định hướng phần mềm (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
Quản trị khách sạn POHE1 A01, D01, D07, D09 60
Quản trị lữ khách POHE2 A01, D01, D07, D09 60
Truyền thông Marketing POHE3 A01, D01, D07, D09 60
Luật kinh doanh POHE4 A01, D01, D07, D09 60
Quản trị kinh doanh thương nghiệp POHE5 A01, D01, D07, D09 60
Quản lý thị trường POHE6 A01, D01, D07, D09 60
thẩm định giá POHE7 A01, D01, D07, D09 60
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA A00, A01, D01, D07 160
Quản lý công và chế độ (E-PMP) EPMP A00, A01, D01, D07 80
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi (Actuary) – Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 A00, A01, D01, D07 55
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 A00, A01, D01, D07 55
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh EP05 A00, A01, D01, D07 55
phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 55
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh EP07 A01, D01, D07, D10 55
Quản trị chất lượng và thay đổi (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh EP08 A01, D01, D07, D10 55
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính – ngân hàng EP09 A00, A01, D01, D07 55
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW)
EP04 A00, A01, D01, D07 55
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) EP12 A00, A01, D01, D07 55
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế EP13 A00, A01, D01, D07 55
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và sản xuất kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 120
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 A01, D01, D09, D10 55
Đầu bốn tài chính (BFI)/ ngành Tài chính – nhà băng EP10 A01, D01, D07, D10 55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) EP14 A01, D01, D07, D10 55

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NẲM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kế toán 23.6 25.35 27,15
Kiểm toán 27,55
Kinh tế quốc tế 24.35 26.15 27,75 28,05
Kinh doanh quốc tế 24.25 26.15 27,80
Marketing 23.6 25.60 27,55
Quản trị kinh doanh 23 25.25 27,20 27,75
Tài chính – ngân hàng 22.85 25
Kinh doanh thương mại 23.15 25.10 27,25
Kinh tế 22.75 24.75 26,90 27,55
Quản trị khách sạn 23.15 25.40 27,25
Quản trị nhân công 22.85 24.90 27,10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 22.75 24.85 26,70
Khoa học máy tính 21.5 23.70 26,40
Hệ thống thông báo quản lý 22 24.30 26,75
Bất động sản 21.5 23.85 26,55
Bảo hiểm 21.35 23.35 26
Thống kê kinh tế 21.65 23.75 26,45 27,30
Toán kinh tế (Toán phần mềm trong kinh tế) 21.45 24.15 26,45 27,40
Kinh tế đầu bốn 22.85 24.85 27,05 27,70
Kinh tế nông nghiệp 20.75 22.60 25,65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20.75 22.50 25,60
tiếng nói Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 30.75 33.65 35,60 37,30
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) 22.1 24.25
Quản lý công và chế độ học bằng tiếng Anh (EPMP) 21
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 28.75
Kinh tế sản xuất 22.3 24.45 26,75 27,50
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế) 21.25 23.60 26,25
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.75 23.35 26,15
Quản lý khoáng sản và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.5 22.65 25,60
Luật 23.10 26,20
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) 22.35 24.50 26,65
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) 20.5 22.50 25,85
Công nghệ thông báo (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) 21.75 24.10 26,60
Logistics và Quản lý chuỗi cung cấp 23.85 26 28
thương mại điện tử 23.25 25.60 27,65
Quản lý dự án 22 24.40 26,75
Quan hệ công chúng 24 25.50 27,60 28,10
Khởi nghiệp và sản xuất kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2) 28 31 33,55
Định tổn phí Bảo hiểm & Quản trị rủi (Actuary) học bằng tiếng Anh 21.5 23.50 25,85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25,80
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) 24.65 26.50
Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.10
phân tách kinh doanh (BA) 23.35 26.30
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) 22.75 25.75
Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25,75
Đầu tứ tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – (Tiếng Anh hệ số 2) 33.35 34,50
Quản lý công và chính sách (E-PMP) 21.50 25,35
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) – (Tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34,25
ngân hàng (CT1) 26,95
Tài chính công (CT2) 26,55
Tài chính đơn vị (CT3) 27,25
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26,25
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 26,65
Kinh tế học tài chính (FE) 24,50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) – (Tiếng Anh hệ số 2) 35,55

Xem thêm: 

Trường Đại Học FPT Greenwich: Điểm chuẩn, học phí 2022

Trường Cao Đẳng Quốc Tế Hà Nội: Điểm chuẩn, học phí 2022

Trường Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (LTTC)

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x