Tuyển sinh Đại học Điện Lực mới nhất năm 2022 (DDL)
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực năm 2021 được lấy từ 16 đến 24.25 điểm tùy từng ngành. Các...
Xem thêmContents
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên được thành lập ngày 19/08/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Là một trong những trường ĐH công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam.
Tính đến nay Nhà trường đã có 56 năm hoạt động với nhiều tên gọi khác nhau như:
– Phân hiệu ĐH Bách Khoa tại Thái Nguyên
– ĐH Cơ điện
– ĐH Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc
– ĐH Công nghiệp Thái Nguyên
– ĐH Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Trong suốt chặng đường lịch sử Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp luông ghi dấu những mốc son đáng tự hào.
Sứ mệnh: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên có sứ mệnh giúp đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của đất nước và hội nhập quốc tế.
Cơ sở vật chất: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên tọa lạc trên khu vực rộng 50 ha, cạnh đường Quốc lộ 3 với 6 giảng đường chính, 2 xưởng thực hành cơ khí và điện tử, phòng thí nghiệm hóa học và vật lý được trang bị tốt, phòng thực hành máy tính, nhiều phòng thiết bị kỹ thuật, phòng truyền thống, địa điểm để vui chơi và thể dục thể thao cho Sinh viên…
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 04 phương thức:
– Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Theo kết quả học bạ THPT.
– Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của học sinh (dự kiến).
– Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT |
Ngành (Chuyên ngành) |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu dự kiến |
||
Theo điểm thi TN THPT2022 |
Theo học bạ THPT |
Theo phương thức khác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Chương trình đại trà |
1205 |
1205 |
|||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy) |
7520103 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
150 |
150 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
7500116 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Chuyên ngành Công nghệ ô tô – Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô – Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai – Công nghệ nhiệt lạnh |
7510205 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
125 |
125 |
|
4 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
7520114 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
125 |
125 |
|
5 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (05 chuyên ngành):
– Hệ thống điện tử thông minh và IoT – Kỹ thuật điện tử – Điện tử viễn thông – Quản trị mạng và truyền thông – Truyền thông và mạng máy tính |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
60 |
|
6 |
Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành):
– Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ phần mềm – Hệ thống nhúng và IoT – Tin học công nghiệp |
7480106 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 |
50 |
|
7 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành):
– Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp – Kỹ thuật điều khiển |
7520216 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
210 |
210 |
|
8 |
Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành):
– Hệ thống điện – Thiết bị điện – điện tử – Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh – Điện công nghiệp và dân dụng |
7520201 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
90 |
90 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành):
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
|
10 |
Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành):
– Kế toán doanh nghiệp công nghiệp – Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
7510604 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
|
11 |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp) |
7510601 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
25 |
25 |
|
12 |
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) |
7510202 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành
Công nghệ điện, điện tử công nghiệp) |
7510301 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
90 |
90 |
|
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) |
7510303 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
16 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình) |
7580101 |
V00: Toán, Lý, Vẽ
V01: Toán, Văn, Vẽ V02: Toán, Anh, Vẽ |
20 |
20 |
|
17 |
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu) |
7520309 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
|
18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành):
– Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị – Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
19 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
7220201 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20 |
20 |
|
II |
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
60 |
60 |
|||
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905218_CTTT |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
2 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905228_CTTT |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
30 |
|
II | Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7520114_CLC |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) |
7520216_CLC |
A00; A01 |
40 |
40 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
III | Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản |
|
|
Ghi chú |
||
1 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103_NB | A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
3 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7520207_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
4 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
5 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
6 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 7520216_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
7 |
Kỹ thuật điện | 7520201_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
8 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201_NB | A00; A01; D01; D07 |
12 |
13 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB | A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
10 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | A00; A01; D01; D07 |
5 |
5 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | A00; A01; D01; D07 |
25 |
25 |
Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV | Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) | |||||
1 |
Kỹ thuật điện tử |
|
20 |
4. Hình thức xét tuyển
– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
Ghi chú: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với ngành kiến trúc:
Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm môn năng khiếu (Vẽ)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (dự kiến):
Sẽ có thông tin chi tiết sau.
– Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT:
TT |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
20/4-15/6/2022 |
23/6-05/7/2022 |
31/7-15/9/2022 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
trước 18/6/2022 |
trước 08/7/2022 |
trước 18/9/2022 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học |
19/6-22/6/2022 |
09/7-30/7/2022 |
19/9-22/9/2022 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc (Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Showroom – Trung tâm tuyển sinh – Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh sẽ nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Xét theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp và quy chế chung của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu đăng tải trên website của trường)
– Bằng tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ THPT (bản sao công chứng)
– 1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để trường gửi giấy báo nhập học ( nếu trúng tuyển)
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.1. Phương thức xét tuyển
– Dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
– Dựa vào Kết quả học bạ THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a, Đối với thí sinh Việt Nam
– Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Có tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt số điểm chuẩn do Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp đề ra.
– Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn công bố trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt từ 18 điểm trở lên.
b, Đối tượng quốc tế
– Đã tốt nghiệp THPT
– Có sức khỏe tốt
– Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
– Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng của quốc tế hoặc của Việt Nam)
– Có đủ các giấy tờ khác theo quy định
5.3. Chính sách ưu tiên
Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Mức học phí của trường Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên như sau:
Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.
Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
KT cơ khí | 7520103 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ khí động lực | 7500116 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ KT ô tô | 7510205 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ điện tử | 7520114 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện tử – viễn thông | 7520207 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT máy tính | 7480106 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện | 7520201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT xây dựng | 7580201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ KT điện, điện tử | 7510301 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT vật liệu | 7520309 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT môi trường | 7520302 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905218 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905228 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
>>> Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY
Để nhận được giấy báo trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học, Anh/chị cần chuẩn bị những giấy tờ sau: 1. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2021. 2. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản gốc có mã vạch). Các giấy tờ trên Anh/chị gửi đến Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên ngay sau khi được Sở GD&ĐT, trường THPT cấp theo 1 trong 2 cách sau: Cách 1: Chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp. Số 666, đường 3/2, Phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp. Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh theo đường bưu điện. Sau khi nhận được giấy báo trúng tuyển thí sinh chuẩn bị hồ sơ và nhập học theo thời gian, địa điểm ghi trên “Giấy báo trúng tuyển”. Theo TTHN |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
I/ Chương trình tiên tiến | |||
KT Cơ khí (CTTT) | 14 | 16 | 18 |
KT Điện (CTTT) | 14 | 16 | 18 |
II/ Đào tạo kỹ sư KT | |||
KT cơ khí | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Cơ điện tử | 13,5 | 15 | 17 |
KT cơ khí động lực | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Điện | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Điện tử – viễn thông | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT máy tính | 13,5 | 15 | 15 |
KT Điều khiển và tự động hoá | 13,5 | 15 | 18 |
KT xây dựng | 13,5 | 13,5 | 15 |
KTt vật liệu | 15 | ||
KT môi trường | 13,5 | – | 15 |
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 13,5 | 15 |
Công nghệ KT điện, điện từ | 13,5 | 13,5 | 15 |
Công nghệ KT ô tô | 13,5 | 16 | 18 |
IV/ Đào tạo cử nhân | |||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 13,5 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 13,5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 13,5 | 15 |
Nhóm ngành V | |||
KT Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 13,5 | ||
KTt điện (Chương trình tiên tiến) | 13,5 | ||
KT cơ khí | 13,5 | ||
KT cơ khí động lực | 13,5 | ||
Công nghệ KT ô tô | 13,5 | ||
KT Cơ điện tử | 13,5 | ||
KT điện tử – viễn thông | 13,5 | ||
KT máy tính | 13,5 | ||
KT điều khiển và tự động hoá | 13,5 | ||
KT điện | 13,5 | ||
KT xây dựng | 13,5 | ||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | ||
Quản lý công nghiệp | 13,5 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | ||
Công nghệ KT điện, điện tử | 13,5 | ||
KT môi trường | 13,5 | ||
Nhóm ngành VII | |||
Ngôn ngữ Anh | 13,5 |
*KT: Kỹ thuật; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: đăng ký xét tuyển; *ĐH: Đại học.
Xem thêm: