Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng Năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng là trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, thuộc khu vực miền Trung nước ta. Mặc cho thời tiết có phần khắc nghiêt nhưng trường vẫn hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao. Sở hữu 1 đội ngũ giảng viên có trình độ cực kì xuất sắc. Tuy nhiên,trường luôn thúc đấy sinh viên không ngừng rèn luyện. Bởi trong thời đại mạng thông tin xã hội phát triển như hiện nay, phải tự trau dồi để góp phần nhỏ vào sự phát triển của đất nước đặc biệt trong lĩnh vực đa văn hóa, đa ngoại ngữ. Trong nhiều năm tới, nhà trường đang hướng tới mục tiêu trở thành trường ĐH nòng cốt nhất cả nước, và xa hơn nữa là khu vực Đông Nam Á và Quốc tế

Contents

A.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang
giới thiệu về trường dh ngoại ngữ dh Đà Nẵng
  • Tên trường: ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
  • Tên tiếng anh: University of Foreign Language Studies  – The University of Da Nang
  • Mã trường: DDF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại Học – SĐH – Tại chức
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1:  số 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Cơ sở 2: số 41 Lê Duẩn, Hải Châu 1, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
  • SĐT: (+84) 236. 3699324
  • Email: dhnn@ufl.udn.vn
  • Website: http://www.ufl.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT

2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

3. Xét học bạ THPT

4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường (không quá 20% chỉ tiêu phổ biến của từng ngành)

5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực bởi Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

II. Chỉ tiêu tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GD-ĐT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển cách thức xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌCSƯ PHẠM 20%
1 DDS Tất cả các ngành (Trừ ngành Giáo dục thể chất) Không quá 20% chỉ tiêu chung của từng ngành (1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển giang sơn dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển nước nhà dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT Xét tuyển cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào ngành đúng, ngành thích hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều ngành không giống nhau của cùng trường. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác biệt và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển một hoài vọng sẽ không được xét tuyển các ước vọng tiếp theo. Xét theo trật tự giải (hoặc điểm trung bình 3 niên học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho tới đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho tới hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm nhàng nhàng năm học lớp 12. Xét các giải Nhất, nhì, Ba các năm 2020,2021,2022.Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm.
2 DDS Giáo dục thể chất 7140206 (2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là thành viên đội tuyển nước nhà, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ nhập cuộc thi đấu trong các giải quốc tế chính thức
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 (3.1) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp đất nước môn Toán học
4 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
5 DDS Sư phạm Vật lí 7140211 (3.2) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp giang sơn môn Vật lý
6 DDS Sư phạm Khoa học thiên nhiên 7140247
7 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
8 DDS Sư phạm Hóa học 7140212 (3.3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp nước nhà môn Hóa học
9 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
10 DDS Hóa học 7440112
11 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
12 DDS Sư phạm sinh học 7140213 (3.4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp giang sơn môn đệ học
13 DDS Công nghệ sinh học 7420201
14 DDS Sư phạm Khoa học thiên nhiên 7140247
15 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
16 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 (3.5) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp giang sơn môn Ngữ văn
17 DDS Việt Nam học 7310630
18 DDS văn chương 7229030
19 DDS Giáo dục Chính trị 7140205
20 DDS Giáo dục Công dân 7140204
21 DDS Văn hóa học 7229040
22 DDS Báo chí 7320101
23 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 (3.6) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp non sông môn Lịch sử
24 DDS Giáo dục Chính trị 7140205
25 DDS Giáo dục Công dân 7140204
26 DDS Lịch sử 7229010
27 DDS Sư phạm Địa lí 7140219 (3.7) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp quốc gia môn Địa lý
28 DDS Giáo dục Chính trị 7140205
29 DDS Giáo dục Công dân 7140204
30 DDS Địa lí học 7310501
31 DDS Sư phạm Tin học 7140210 (3.8) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học trò giỏi cấp đất nước môn Tin học
32 DDS Công nghệ thông tin 7480201
33 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250
34 DDS Tâm lý học 7310401 (3.9) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp giang sơn lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
35 DDS công việc xã hội 7760101
36 DDS Công nghệ sinh học 7420201 (3.10) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp tổ quốc lĩnh vực Vi sinh;
sinh vật học trên máy tính và Sinh – Tin và
sinh học tế bào và phân tử
37 DDS Hóa học 7440112 (3.11) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp non sông lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học
38 DDS Công nghệ thông tin 7480201 (3.12) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải KHKT cấp non sông lĩnh vực ứng dụng hệ thống
39 DDS Sư phạm Toán học 7140209 (4.1) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường huấn luyện sư phạm đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ đô thị môn Toán học
40 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
41 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 (4.2) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Vật lý
42 DDS Sư phạm Khoa học thiên nhiên 7140247
43 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
44 DDS Sư phạm Hóa học 7140212 (4.3) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường huấn luyện sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Hóa học
45 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
46 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
47 DDS Sư phạm sinh vật học 7140213 (4.4) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường huấn luyện sư phạm đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thị trấn môn đệ học
48 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
49 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246
50 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 (4.5) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường tập huấn sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ đô thị môn Ngữ văn
51 DDS Giáo dục Công dân 7140204 (4.6) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường tập huấn sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thị trấn môn Giáo dục công dân
52 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 (4.7) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường đào tạo sư phạm đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ đô thị môn Lịch sử
53 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 (4.8) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường huấn luyện sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Địa lý
54 DDS Sư phạm Tin học 7140210 (4.9) Xét tuyển thẳng vào một số ngành của các trường huấn luyện sư phạm đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố môn Tin học
55 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250
IFrame

2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1199
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 33 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 32 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 38 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 39 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + sinh vật học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 26 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + sinh vật học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
7 DDS Sư phạm sinh vật học 7140213 34 1. sinh vật học + Toán + Hóa học
2. sinh vật học + Toán + Tiếng Anh
3. sinh vật học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
Ưu tiên môn sinh học
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 28 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 27 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 28 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
11 DDS Giáo dục mầm non 7140201 35 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
1.M09
2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 27 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2. N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13 DDS Sư phạm Khoa học thiên nhiên 7140247 24 1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + sinh vật học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
1.A00
2.A02
3.B00
4.D90
Ưu tiên môn Toán
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 33 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.D78
3.C19
4.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 18 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 37 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
17 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246 40 1. Toán + sinh vật học + Hóa học
2. Toán + sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + sinh vật học + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
18 DDS Giáo dục thể chất 7140206 43 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + sinh vật học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
19 DDS Công nghệ sinh vật học 7420201 35 1. Toán + sinh vật học + Hóa học
2. Toán + sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
20 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tách môi trường
7440112 20 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
21 DDS Công nghệ thông tin 7480201 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
22 DDS Công nghệ thông báo (Chất lượng cao) 7480201CLC 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
23 DDS văn học 7229030 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
24 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 50 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử
25 DDS Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 55 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
26 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
27 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 7310630CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
28 DDS Văn hoá học 7229040 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
29 DDS Tâm lý học 7310401 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
30 DDS Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. sinh vật học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
31 DDS công tác xã hội 7760101 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D66
3. C19
4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
32 DDS Báo chí 7320101 46 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
33 DDS Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 10 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
34 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 56 1. Toán + sinh học + Hóa học
2. Toán + sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
IFrame

* Ghi chú:

– Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

“- Trường ĐHSP:

‘+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành tập huấn khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển to hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

‘+ Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không doanh nghiệp thi năng khiếu cho ngành này.

‘+ Trường hợp không tiến hành đơn vị thi năng khiếu TDTT trực tiếp được bởi tình hình dịch COVID-19 cốt truyện phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi cơ chế thi năng khiếu trực tiếp bằng cách thức thi online và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m”

IFrame

3. Xét học bạ THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự định
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
II DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1184
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 33 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 32 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 38 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 39 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 25 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + sinh vật học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
7 DDS Sư phạm sinh học 7140213 34 1. sinh vật học + Toán + Hóa học
2. sinh vật học + Toán + Tiếng Anh
3. sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
Ưu tiên môn sinh học
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 27 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 27 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 28 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
11 DDS Giáo dục măng non 7140201 34 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
1.M09
2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 27 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2.N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13 DDS Sư phạm Khoa học thiên nhiên 7140247 23 1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + sinh vật học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + sinh học
1.A00
2.A02
3.B00
Ưu tiên môn Toán
14 DDS Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 33 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.C19
3.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 18 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 37 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
17 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246 40 1. Toán + sinh vật học + Hóa học
2. Toán + sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + sinh vật học + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
18 DDS Giáo dục thể chất 7140206 43 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + sinh vật học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
19 DDS Công nghệ sinh học 7420201 35 1. Toán + sinh học + Hóa học
2. Toán + sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
20 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tách môi trường
7440112 20 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + sinh vật học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
21 DDS Công nghệ thông báo 7480201 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
22 DDS Công nghệ thông báo – Chất lượng cao 7480201CLC 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
23 DDS văn học 7229030 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
24 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 50 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử
25 DDS Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 55 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
26 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 35 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
27 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) 7310630CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
28 DDS Văn hoá học 7229040 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
29 DDS Tâm lý học 7310401 35 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4.D66
30 DDS Tâm lý học – Chất lượng cao 7310401CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. sinh vật học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4.D66
31 DDS Báo chí 7320101 46 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
32 DDS Báo chí – Chất lượng cao 7320101CLC 10 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
33 DDS công tác xã hội 7760101 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D66
3. C19
4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
34 DDS Quản lý khoáng sản và môi trường 7850101 55 1. Toán + sinh vật học + Hóa học
2. Toán + sinh vật học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
* Ghi chú:
IFrame

4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường (không quá 20% chỉ tiêu thông thường của từng ngành)

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự định
Tổ hợp xét tuyển Nhóm xét tuyển qui định xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 20%
1 DDS Hóa học 7440112 Không quá 20% chỉ tiêu phổ biến của từng ngành Nhóm 1: học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG giang sơn, KHKT cấp nước nhà học trò đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG giang sơn. Xét giải các năm 2020,2021,2022. 1/ qui định chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành không giống nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ ước vọng 1 cho tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các ước muốn tiếp theo.
2/ Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình niên học lớp 12.
2 DDS Công nghệ sinh vật học 7420201
3 DDS Quản lý khoáng sản và môi trường 7850101
4 DDS Việt Nam học 7310630 học trò đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG giang sơn. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
5 DDS văn chương 7229030
6 DDS Lịch sử 7229010
7 DDS Văn hóa học 7229040
8 DDS Báo chí 7320101
9 DDS Địa lý hoc 7310501
10 DDS Công nghệ thông báo 7480201 học trò đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG non sông. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
11 DDS Tâm lý học 7310401 học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
12 DDS công việc xã hội 7760101
13 DDS Công nghệ sinh vật học 7420201 học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; sinh vật học trên máy tính và Sinh – Tin; sinh vật học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT đất nước. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
14 DDS Hóa học 7440112 học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT giang sơn. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
15 DDS Công nghệ thông báo 7480201 học trò đạt giải khuyến khích các lĩnh vực ứng dụng hệ thống tại kỳ thi KHKT đất nước. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
16 DDS Hóa học 7440112 Không quá 20% chỉ tiêu bình thường của từng ngành Nhóm 2: học trò đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnhthị trấn trực thuộc trung ương học sinh đạt giải tại kỳ thi học trò giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp thức giấcthị trấn trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
17 DDS Quản lý khoáng sản và môi trường 7850101
18 DDS Công nghệ sinh học 7420201
19 DDS Công nghệ sinh học 7420201 học trò đạt giải tại kỳ thi học trò giỏi các môn sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnhthành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
20 DDS Tâm lý học
21 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
22 DDS Việt Nam học 7310630 học sinh đạt giảitại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp thức giấcthị trấn trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
23 DDS văn chương 7229030
24 DDS Văn hóa học 7229040
25 DDS Tâm lý học 7310401
26 DDS Báo chí 7320101
27 DDS Lịch sử 7229010 học trò đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnhđô thị trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
28 DDS Việt Nam học 7310630
29 DDS Văn hóa học 7229040
30 DDS Địa lý hoc 7310501 học sinh đạt giải tại kỳ thi học trò giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp thức giấcthành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
31 DDS Công nghệ thông tin 7480201 học sinh đạt giải tại kỳ thi học trò giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh giấcđô thị trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
32 DDS công tác xã hội 7760101 học trò đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp thức giấcthành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
33 DDS Tâm lý học 7310401
34 DDS Tâm lý học 7310401 Không quá 20% chỉ tiêu bình thường của từng ngành Nhóm 3: học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnhthị trấn trực thuộc trung ương học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp thức giấcthành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
35 DDS công việc xã hội 7760101
36 DDS Công nghệ sinh học 7420201 học trò đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; sinh vật học trên máy tính và Sinh – Tin; sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp thức giấcthị trấn trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
37 DDS Hóa học 7440112 học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh giấcthành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
38 DDS Công nghệ thông báo 7480201 học trò đạt giải các lĩnh vực phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnhthị trấn trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2022.
39 DDS Hóa học 7440112 Không quá 20% chỉ tiêu tầm thường của từng ngành Nhóm 4: học trò học trường THPT chuyên học trò trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, sinh học, Ngoại ngữ
40 DDS Công nghệ sinh vật học 7420201
41 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
42 DDS Việt Nam học 7310630 học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ
43 DDS văn học 7229030
44 DDS Lịch sử 7229010
45 DDS Văn hóa học 7229040
46 DDS Báo chí 7320101
47 DDS Địa lí học 7310501
48 DDS Công nghệ thông báo 7480201 học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ
49 DDS Tất các các ngành cử nhân khoa học Không quá 20% chỉ tiêu bình thường của từng ngành Nhóm 5: học trò giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 học trò giỏi liên tiếp 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Nhóm 6: học trò đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên học trò đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính tới ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển)
IFrame

5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi bình chọn năng lực do Đại học giang sơn TP.HCM đơn vị năm 2022.

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự định
nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 127
1 DDS Công nghệ sinh vật học 7420201 10 Xét theo trật tự điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu Không ”Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG năm 2022
2 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tách môi trường
7440112 10
3 DDS Công nghệ thông tin 7480201 11
4 DDS văn học 7229030 10
5 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 15
6 DDS Văn hoá học 7229040 10
7 DDS Tâm lý học 7310401 5
8 DDS công việc xã hội 7760101 10
9 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 20
10 DDS Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 10
11 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 5
12 DDS Báo chí 7320101 11

– Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

– Trường ĐHSP:

+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển bự hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang
thông tin tuyển sinh của trường rất đa dạng minh bạch
  • THÔNG TIN CHUNG

1.Thời gian tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng tiến hành tuyển sinh theo quy đinh của Bộ GD&DT

2.Hình thức đăng kí xét tuyển trường  Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

  • Trường ĐH Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng sẽ thông báo cụ thể trên trang web điện tử của trường. Thí sinh truy cập vào trang web nhà trường theo dõi

3.Đối tượng tuyển sinh trường  Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Ngoại Ngữ là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước

4.Phạm vi tuyển sinh trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn nước

C.Phương thức tuyển sinh trường  Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang
nhà trường tuyển sinh rất đa dạng các ngành nghề

1.Phương thức xét tuyển trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT
  • Phương thức 2: Dựa vào đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc Gia 2021
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG – HCM tổ chức 2021
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm kết quả học tập THPT (học bạ)

2.Ngưỡng chất lượng đầu vào phải được đảm bảo trường  Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&DT
  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&DT
  • Dựa vào đề án của Trường  Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng
  • Đối tượng 1: Thí sinh đã từng tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” tổ chức bởi đài truyền hình Việt Nam 
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các kỳ thi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Đối tượng 3 : Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục vào năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 
  • Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp trường THPT của nước ngoài 
  • Đối tượng 5: Xét theo kết quả trình độ ngoại ngữ quốc tế và điểm học bạ
  • Thí sinh truy cập website trường để biết thêm thông tin chi tiết
  • Xét tuyển dựa vào điểm kết quả điểm học tập THPT 
  • Trung bình cộng trong tổ hợp 3 môn xét tuyển là điểm trung bình của 3 năm lớp 10. 11, và học kì 1 lớp 12 của thí sinh.
  • Tổng điểm (không nhân hệ số) trong tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 18,00 điểm.
  • Đối với các ngành có môn Ngoại Ngữ trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh bằng điểm sẽ xét thêm tiêu chí phụ: Ưu tiên Ngoại ngữ.
  • Đối với các ngành sư phạm (Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung), thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
  • Điểm trúng tuyển ngành xét theo thang điểm 30.

 

  • Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG – HCM tổ chức 2021
  •  Thí sinh đạt 600 điểm trở lên và điểm trung bình Ngoại ngữ ( học bạ) năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt >=6,5 điểm. 
  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021
  • Dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển thang điểm 30 của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học Kinh tế theo quy định hiện hành của bộ GD&DT

3.Chính sách ưu tiên trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

  • Xét theo đối tượng, khu vực, nhưng cuộc thi lớn như Olympic,.. những trường hợp xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định, thí sinh sẽ được tuyển thẳng hoặc cộng thêm điểm xét tuyển

D.Học phí trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Đà Nẵng

Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:

Học phí năm học 2021-2022: 9.800.000/ năm

 

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 

 

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
SP tiếng Anh 7140231 Ngữ Văn Toán Anh 
SP tiếng Pháp 7140233 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
SP tiếng Trung Quốc 7140234 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Trung ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh; Văn, KHXH, Tiếng Anh 
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ Văn Toán Anh 
Ngôn ngữ Nga 7220202 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Nga ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp 7220203 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Trung ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Trung 
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Nhật 
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Ngữ Văn Toán Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Địa Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Quốc tế học 7310601 Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Sử Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Đông phương học 7310608 Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Nhật ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 7220201CLC Ngữ Văn Toán Anh 
Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLC Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Sử Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLC Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Nhật 
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC Ngữ Văn Toán Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLC Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Toán Tiếng Trung ; Văn, KHXH, Tiếng Anh ; Văn, KHXH, Tiếng Trung 

I ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2020

Ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
SP tiếng Anh 26,4 25,73
SP tiếng Pháp 17,72 21,68
SP tiếng Trung 24,15 21,23
Ngôn ngữ Anh 23,64 23,55
Ngôn ngữ Nga 15,03 18,10
Ngôn ngữ Pháp 20,05 18,41
Ngôn ngữ Trung Quốc 24,53 25,48
Ngôn ngữ Nhật 24,03 25,20
Ngôn ngữ Hàn Quốc 25,41 25,42
Ngôn ngữ Thái Lan 22,41 22,23
Quốc tế học 21,76 18,40
Đông phương học 21,58 18,77
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 22,05 18,20
Quốc tế học (Chất lượng cao) 21,04 19,70
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 23,88 21,80
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 24,39 24,03
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 23,49 23,45

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

  1. Thuật: Kỹ thuật 
  2. Trị: Quản trị 

TC – NH : Tài chính Ngân hàng 

SP: Sư phạm 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x