Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định tuyển sinh 2021
ContentsA. Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia ĐịnhB. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC NĂM 2021
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM là trường đại học đào tạo đa ngành nghề, từ các lĩnh vực ngoại ngữ, tin học,..cho đến các lĩnh vực luật, truyền thông. Hàng năm cứ đến mùa tuyển sinh, ngôi trường này cũng thu hút rất nhiều hồ sơ xét tuyển của sĩ tử toàn quốc gửi về. Nếu ngôi trường cũng là niềm mơ ước của bạn, bạn hãy tìm hiểu thông tin tuyển sinh chi tiết của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM dưới đây nhé.
Contents
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM là trường đại học tư thục được đánh giá cao hàng đầu khu vực phía Nam và toàn quốc. Đây là ngôi trường đào tạo đa ngành nghề, tạo ra nhiều thế hệ cử nhân, thạc sĩ tài giỏi.
Có thể trong suốt 25 năm thành lập, tập thể cán bộ giảng viên nhà trường đã nỗ lực không ngừng để đưa trường trở thành một trường đại học ngoài công lập như ngày hôm nay. Không chỉ có chỗ đứng trong nước, Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM cũng có mối quan hệ tốt với các trường đại học khu vực và trên thế giới. Bên cạnh đó, trường cũng tổ chức nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ sự phát triển của đất nước.
– Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, thời gian theo như kế hoạch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
– Xét điểm học bạ THPT, chia làm 6 đợt:
– Xét tuyển bằng điểm của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: Trường sẽ có thông báo xét tuyển sau khi có điểm thi của thí sinh.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
– Phương thức 3:Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
TT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
1 | Công nghệ thông tin + Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm | 7480201 | A00 A01 D01 D07 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |
2 | Ngôn ngữ Anh + Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung | 7220201 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc + Biên – phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh | 7220204 | D01 A01 D04 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; | |
4 | Quản trị kinh doanh + Marketing + Quản trị nguồn nhân lực | 7340101 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế + Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao | 7310206 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | |
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế + Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng | 7380107 | D01 A01 D15 D66 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh | |
12 | Đông Phương học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học | 7310608 | D01 D06 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | |
Ngôn ngữ Anh | 28,75 | 30 | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,5 | 23.5 | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 |
Quan hệ quốc tế | 27,75 | 29 | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 |
Đông phương học | 21,25 | 23 | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 26,25 | 29 | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 |
Kinh doanh quốc tế | 27,75 | 29 | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 16,25 | 22 | 16 | 18 | 19 | 18,50 |
Kế toán | 16,25 | 22 | 15 | 18 | 18 | 18,50 |
Luật kinh tế | 15,5 | 22 | 15 | 18 | 16 | 18,50 |
Công nghệ thông tin | 18,25 | 22 | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,75 | 22.5 | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 |
Quản trị khách sạn | 20,25 | 22.5 | 19 | 20 | 20 | 22 |
Trên đây là đầy đủ thông tin tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM cho sĩ tử lớp 12 tham khảo. Bạn hãy cân nhắc kỹ càng để chọn được trường đại học mình mong muốn nhé.
Xem thêm: