Đại học Công nghiệp TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (IUH)
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NĂM 2022
Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) là trường đại học hàng đầu miền Bắc chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến Nông – Lâm nghiệp. Trường rất phù hợp dành cho các sĩ tử có đam mê, sở thích nghiên cứu về động – thực vật và làm các công việc liên quan. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh dành cho sĩ tử có mối quan tâm.
Contents
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên được thành lập từ năm 1969. là phân hiệu thuộc Đại học Thái Nguyên. Trải qua hàng chục năm xây dựng và phát triển, trường hiện đã phát triển quy mô lớn với khoảng 2000 sinh viên, giảng dạy 24 ngành học chính quy và có liên kết với nhiều trường quốc tế để đào tạo chương trình học chất lượng cao. Trường cũng là nơi theo học của rất nhiều sinh viên quốc tế, học viên cao học và nghiên cứu sinh trên toàn quốc. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên cũng đang phấn đấu trở thành nơi nghiên cứu, chuyển giao công nghệ sinh học về nông – lâm nghiệp có tầm ảnh hưởng ở Việt Nam và khu vực.
Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
– Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Tuyển sinh trong cả nước
Năm 2021, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu).
– Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Tổng chỉ tiêu: 1.280; Chi tiết cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành III | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 |
Nhóm ngành IV | ||||
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00,B02,B05,B04 | 50 |
4 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 |
Nhóm ngành V | ||||
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 |
6 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 |
7 | Đảm bảo CL và An toàn TP | 7540106 | A00,B00,D01,D07 | 80 |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09,B03,B00 | 50 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02 | 50 |
10 | Lâm sinh | 7620205 | A00,B00,C02 | 50 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01,A14,B03,B00 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00,B00,C02 | 30 |
Nhóm ngành VII | ||||
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00,A01,D10,B00 | 100 |
15 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) | 7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 |
16 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
17 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 50 |
18 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 50 |
19 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 50 |
Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao | ||||
20 | Thú y (Bác sĩ thú y ; dược thú y) | 7640101 | A00,B00,C02,D01 | 100 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,B00,C04,D10 | 80 |
22 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00,B00,C02 | 80 |
Tổng chỉ tiêu | 1.280 |
5.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm;
5.2. Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Điểm xét tuyển là điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2); hoặc (Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
* Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
* Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức:
– Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
– Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Phòng 103 nhà trung tâm).
Hồ sơ gồm: (1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu TẠI ĐÂY); (2) Bản phô tô học bạ THPT; (3) Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước); (4) 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Trường không thu lệ phí xét tuyển
– Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm
– Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
Nhà trường dành nhiều xuất học bổng cho sinh viên, gồm:
– Thông tin về chương trình:
+ Chương trình thực tập hưởng lương tại nước ngoài, gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch…Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
+ Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học.
– Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài;
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 200-300 triệu đồng);
+ 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
Mức học phí được nhà trường quy định như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo điểm ti THPT
|
Theo học bạ THPT | |||
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà | ||||
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 7340116 | A00, A02, A07, C00 | 25 | 25 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) | 7420201 | A00, B00, C04, D10 | 25 | 25 |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 25 | 25 |
Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 40 | 40 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 35 | 35 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A00, B00, C02 | 25 | 25 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, B03, B00 | 25 | 25 |
Công nghệ chế biến gỗ | 7549001 | A09, B03, B00 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 | 35 | 35 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 7620114 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 35 | 35 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 7850101 | C00, D14, B00, D10 | 40 | 40 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 25 | 25 |
Chương trình tiên tiến quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 25 | 25 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 25 | 25 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 25 | 25 |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao | ||||
Thú y-Bác sĩ thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 60 | 60 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, C02 | 25 | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 | 50 | 50 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Chăn nuôi thú y | 13 | 13 | 15 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 13 | 13 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 13,5 | 19 |
Công nghệ sinh học | 13 | 13,5 | 18,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | ||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13 | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật thực phẩm | – | 13,5 | |
Quản lý đất đai | 13 | 13 | 15 |
Bất động sản | 13 | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 13 | 13,5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13,5 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 17 | 15 |
Nông nghiệp | 13 | ||
Lâm sinh | 13 | 20 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 18,5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13 | 13,5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 13,5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 13 | – | |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 | 16,5 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 | 16,5 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 13 | 14 | 17 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | – | 17 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | – | 13 | 21 |
Kinh doanh nông nghiệp | – | 16,5 | 16 |
Công nghệ chế biến gỗ | 19 | ||
Quản lý thông tin | 15 |
Bài viết trên đã tóm tắt khái quát thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) cho những sĩ tử lớp 12 quan tâm. Nếu bạn có nhu cầu xét tuyển vào trường, hãy bỏ vài phút ra nghiên cứu bài viết nhé.
Xem thêm: