tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
Vào ngày 06 tháng 01 năm 2003, trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vinh hạnh đã...
Xem thêmĐại học Nông lâm Bắc Giang được thành lập từ tháng 1 năm 2011 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường hoạt động với sứ mệnh đào tạo và bồi dưỡng những cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học và sau đại học. Hiện trường đang không ngừng nâng cấp cơ sở vật chất và kỹ thuật để đào tạo và đáp ứng nguồn nhân lực trong các lĩnh vực nông lâm, tài nguyên môi trường,… cho đất nước. Đến nay, trường đã không ngừng hoàn thiện và cải tiến hơn nhiều để đạt được nhiều thành tựu lớn, cống hiến cho đất nước.
Contents
Tên trường: Đại học Nông lâm Bắc Giang
Tên tiếng anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University
Mã trường: DBG
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học, Cao đẳng, liên thông, văn bằng 2 và hệ vừa học vừa làm
Địa chỉ: Bích Sơn, Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
SĐT: 0204 3 874 387 – 0204 3 874 265
Email: tuyensinh@bafu.edu.vn
Website: http://bafu.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
1. Ngành, chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; – Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
3 |
Thú y |
7640101 |
100 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 |
Quản lý đất đai
– Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị – Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
– Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng – Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
7620211 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
A00, A01, B00, D01 |
|
10 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
12 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
70 |
A00, A01, D01 |
(Tổng số 750 chỉ tiêu đại học chính quy năm 2022)
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
2.1.1. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 14,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).
2.1.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Bản gốc phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
2.2.1. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (môn Toán nhân hệ số 2).
2.2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);
– Bản gốc phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
3. Thời gian, cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
3.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2022;
+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2022;
+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2022;
+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2022.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/7 – 10/8/2022;
+ Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2022.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
3.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Người nhận Nghiêm Xuân Đạt, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (người nhận).
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang phải mang theo hồ sơ xét tuyển gồm các giấy tờ sau:
Trường tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
Trường Đại học nông lâm Bắc Giang tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Hiện trường xét tuyển theo hai phương thức:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cũng được xét theo hai phương thức:
Hiện chính sách ưu tiên của trường đại học Nông Lâm Bắc Giang được quy định theo quyết định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức học phí của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang dự kiến ở mức: 250.000 đồng/ tín chỉ. Riêng đối với ngành thú y là 270.000/ tín chỉ.
Trên đây là một vài thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang dành cho những ai quan tâm đến ngành học Nông nghiệp và môi trường. Hy vọng những thông tin trên thực sự hưu ích với các bạn.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Chăn nuôi | 7620105 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Thú y | 7640101 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Kinh tế | 7310101 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sinh học Hóa học | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13 | 15 |
Chăn nuôi | 13 | 13 | 15 |
Thú y | 13 | 13 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 13 | 15 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 13 | 13 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 13 | 15 |
Công nghệ sinh học | 13 | 13 | |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 13 | 15 |
Lâm sinh | 13 | 13 | |
Kế toán | 13 | 13 | 15 |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 13 | 15 |
Kinh tế | 13 | 13 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Xem thêm: