Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Quốc tế Hồng Bàng: Tuyển sinh, học phí 2022(HIU)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

1, GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, do PGS.TS Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997 hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng.

Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Tên tiếng anh: Hong Bang International University

Mã trường: HIU

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Đại học, Sau Đại học, Liên thông, Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: Số 215 đường Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 028 73083 456/ 0938 69 2015/ 0964 239 172

Email: hiu@hiu.vn

Website: hiu.vn

Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

Lịch sử hình thành

  • 1997: Trường Đại học dân lập Hồng Bàng ( Hong Bang University, viết tắt HBU) được thành lập theo QĐ số 518/TTG
  • 2009:  Nhà trường được đổi tên thành Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng ( Hong Bang International University) theo QĐ số 666/qđ-TTg
  • 2015: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng được nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng từ đây được đầu tư mạnh mẽ thu hút rất nhiều học sinh và tạo lên được tên tuổi ngày càng lớn.

Cơ sở vật chất

Trường có 2 cơ sở:  

  • Tòa nhà Con Tàu Tri Thức
  • Cơ sở Đầm Sen

Với tòa nhà Con Tàu Tri Thức được thiết kế vô cùng hiện đại, đầy đủ các tiện nghi như: Khu phức hợp, thư viện, khu ẩm thực, phòng Golf 3D…

2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG NĂM 2022

Năm 2022

Bà Trần Thúy Trâm Quyên, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU), cho biết năm 2022, trường tiếp tục đầu tư cho khối ngành Sức khỏe. Ngoài 7 ngành hiện tại đang đào tạo là Y, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Dược, Xét nghiệm, Phục hồi chức năng, Hộ sinh, trường dự kiến mở thêm 2 ngành: Y học cổ truyền, Sức khỏe răng miệng.

Ngoài ra, trường cũng mở mới ngành Thương mại điện tử, ngành Giáo dục tiểu học.

Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục áp dụng 6 phương thức để tuyển sinh cho tất cả các ngành học trình độ ĐH chính quy, đặc biệt nhà trường vẫn tổ chức kỳ thi riêng để đánh giá tư duy, năng lực của học sinh.

6 phương thức tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, gồm:

– Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

– Phương thức 2: Xét học bạ THPT

– Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức

– Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test)

– Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng

– Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.

Các ngành tuyển sinh năm 2022:

Thông tin chung

  1.   Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Các đợt bổ sung Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website và các phương tiện thông tin đại chúng.
  1.   Hồ sơ xét tuyển

–          Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ THPT (theo mẫu của HIU)

–          1 bản photo công chứng học bạ THPT

–          1 bản photo công chứng (bản sao) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc 1 bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc ưu tiên (nếu có)

–          4 hình 3.4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu)

  1.   Đối tượng tuyển sinh

–          Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định

  1.   Phạm vi tuyển sinh

–          Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trên cả nước

  1.   Phương thức tuyển sinh

5.1 Phương thức xét tuyển

–      Kiểm tra năng lực theo dạng SAT 2

–      Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

–      Xét kết quả học tập THPT

–      Xét tuyển đối tượng học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc sinh Việt Nam học chương trình THPT tại nước ngoài

–      Xét kết quả kỳ thi SAT

–      Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh.

5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các thí sinh đã thi THPT có đủ điều kiện để xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT hoặc sắp tốt nghiệp THPT

+ Tham gia kỳ thi tuyển sinh hằng năm do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) tổ chức

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng điểm quy định đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Quốc tế Hồng Bàng

+ Điểm trúng tuyển sẽ bao gồm điểm ưu tiên theo quy định và do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

+ Riêng đối với các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và khối giáo dục nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình học THPT quốc tế

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt điểm theo đúng quy định.

5.3 Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT đã ban hành.

Học phí các chương trình tại HIU

Dự kiến học phí HIU niên học 2023 ?

Dựa trên các mức tăng những năm trước. Mức học chi phí trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 sẽ tăng trong mức từ 5tr- 10tr đồng cho từng ngành học.

Mọi thông tin cụ thể về học phí tổn niên học 2023 của HIU sẽ được tintuctuyensinh cập nhật trong thời gian sớm nhất.

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2022

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học chi phí trường sẽ vận dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

  • Ngành răng cấm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
  • Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
  • Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
  • Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

  • Ngành răng hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
  • Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
  • Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

  • Chương trình Franchise (4+0) này có mức học tổn phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

Năm 2021

Học phí dưới đây là học phí năm học 2021 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại HIU trong năm 2021.
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa của sinh viên.
Học phí trung bình 1 học kỳ của các ngành như sau:

Chương trình Cử nhân

Ngành Răng Hàm Mặt

91 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Đa khoa

91 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học

27,5 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác

25 triệu đồng / học kỳ

Chương trình Tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt

110 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Đa khoa

110 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác

42,5 triệu đồng / học kỳ

Chương trình Liên kết Quốc tế

Chương trình Franchise (4+0)

49,5 triệu đồng / học kỳ

Chương trình Sau Đại học

Thạc sĩ Xét nghiệm Y học

30 triệu đồng / học kỳ

Thạc sĩ QTKD-Logistics

2000 USD / học kỳ

Thạc sĩ ngành khác

28 triệu đồng / học kỳ

Tiến sĩ

44 triệu đồng / học kỳ

Học phí tổn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2020

  • Học phí tổn các ngành: 40 triệu/năm (Trừ thầy thuốc răng cấm Mặt)
  • Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm
  • Học phí ngành thầy thuốc răng hàm Mặt: 150 triệu/năm
  • Học chi phí Chương trình đoàn kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:
    • giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
    • giai đoạn 2: Học chi phí được tính theo trường đối tác.

Học tổn phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2019

Học phí tổn HIU năm 2019 từ 1.050.000 VND/tín chỉ và bất biến trong suốt khóa học.

3, CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Trường cũng có rất đa dạng các ngành cho sinh viên theo học
Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Giáo dục Mầm Non 7140201 M00, M01, M11
Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T03, T07
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 H00, H01, V00, V01
Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01
Thiết kế thời trang 7210404 H00, H01, V00, V01
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D96
Quan hệ Quốc tế 7310206 A00, A01, C00, D01
Trung Quốc học 7310612 A01, C00, D01, D04
Nhật Bản học 7310613 A01,C00, D01, D06
Hàn Quốc học 7310614 A01, C00, D01, D78
Việt Nam học 7310630 A01, C00, D01, D78
Truyên thông đa phương tiện 7320104 A01, C00, D01, D78
QT kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01
Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90
Kiểm toán 7310101 A00, A01, D01, D90
Luật 7380101 A00, C00, D01, C14
Luật kinh tế 7380107 A00, A08, C00, D01
CNTT 7480201 A00, A01, D01, D90
An ninh mạng 7480202 A00, A01, D01, D90
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01, D01, D90
QL công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D90
Kiến trúc 7580101 A00, D01, V00, V01
Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00, D01, V00, V01
KT xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D90
KT cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, D01, D90
KT cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D90
Dược học 7720201 A00, B00, C02, D90
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, C02, D90
Răng – Hàm – Mặt 7720501 A00, B00, C02, D90
KT xét nghiệm Y học 7720601 A00, B00, C02, D90
KT phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, C02, D90
Y khoa 7720101 A00, B00, C02, D90
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01
QT khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01
Logistics và QT chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90
Digital Marketing 7340114 A00, A01, C00, D01
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, A02, B00

4, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG MỘT SỐ NĂM GẦN ĐÂY

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng những năm gần đây như sau:

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kết quả thi THPT QG Học bạ Kết quả thi THPT QG Học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non 17 18 18 20 18,5
Giáo dục Thể chất 14 18 18 20 17,5
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 14 18 15 18
Thiết kế công nghiệp 14 18 15 18
Thiết kế đồ họa 14 18 15 18 15
Thiết kế thời trang 14 18 15 18 15
Ngôn ngữ Anh 14 18 16 18 15
Kinh tế 14 18 15 18 15
Quan hệ quốc tế 14 18 15 18 15
Trung Quốc học 14 18 15 18 15
Nhật Bản học 14 18 15 18 15
Hàn Quốc học 14 18 15 18 15
Việt Nam học 14 18 15 18 15
Truyền thông đa phương tiện 14 18 15 18 15
QT kinh doanh 14 18 16 18 15
QT kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15
An toàn thông tin 15 20 15
Tài chính – Ngân hàng 14 18 15 18 15
Kế toán 14 18 15 18 15
Luật 15 18 15
Luật kinh tế 14 18 15 18 15
Khoa học môi trường 14 18 15 18
CNTT 14 18 16 20 15
CNTT (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15
KT điện 14 18 15 18
KT điện tử – viễn thông 14 18 15 18
Logistics và QL chuỗi cung ứng 17 20 15
Kiến trúc 14 18 15 18 15
KT xây dựng 14 18 15 19 15
KT xây dựng công trình giao thông 14 18 15 19
Dược học 16 19 20 20 21
Điều dưỡng 14 18 18 19 19
Răng – Hàm – Mặt 18.5 18 21 22
KT xét nghiệm y học 14 18 18 19 19
KT phục hồi chức năng 14 18 18 19 19
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 18 15
QT khách sạn 14 18 16 18 15
QT khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15
Y khoa         22
Digital Marketing         15
Công nghệ sinh học         15
KT cơ điện tử         15
Trí tuệ nhân tạo         15
QL công nghiệp         15
KT cơ sở hạ tầng         15

*THPT: Trung học phổ thông

*KQ: Kết quả

* GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo

*THPT QG: Trung học phổ thông Quốc Gia

* THPT: Trung học phổ thông

* CNTT: Công nghệ thông tin

* QT: Quản trị

* KT: Kỹ thuật

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x