Đại học Y Dược Thái Bình: Tuyển sinh mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 đã chính thức được công...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM NĂM 2022
Đại học Sư phạm TP.HCM là trường đại học chuyên đào tạo nhân sự ngành giáo dục, phục vụ cộng đồng nổi bật nhất khu vực miền Nam và cả nước. Nơi đây là trường học được rất nhiều sĩ tử lớp 12 và phụ huynh dành sự quan tâm đặc biệt. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP.HCM dành cho các bạn đọc có nhu cầu tìm hiểu.
Contents
Hiện nay, Đại học Sư phạm TP.HCM là trường học trọng điểm trong 22 trường hàng đầu cả nước. Năm 1956, Đại học Sư phạm Sài Gòn được thành lập, trở thành trường đào tạo giáo viên cho khu vực phía Nam, mở rộng ra toàn quốc. Đến năm 1976, trường đổi tên thành trường Đại học Sư phạm TP.HCM. Cùng với Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm TP.HCM trở thành trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho ngành sư phạm số 1 cả nước.
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM luôn tổ chức đào tạo bậc đại học, sau đại học, tổ chức nghiên cứu và chuyển giao công nghệ liên tục. Hơn nữa, trường cũng luôn đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ giáo viên chất lượng cao các cấp học, phục vụ sự phát triển chung của nền giáo dục phía Nam và toàn quốc.
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm TP.HCM quy định như sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Quản lý giáo dục | 7140114 | A00; C00 | 70 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 250 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 550 |
Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01; C00; C15 | 113 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 118 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01; M08 | 109 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00; C19; A08 | 156 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 201 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 120 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 100 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 145 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 123 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01; C00; D78 | 165 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; D14 | 108 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04; D78 | 135 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 161 |
Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D02; D80; D01; D78 | 186 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D03; D01 | 172 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04; D01 | 136 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 200 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02; D80; D01; D78 | 80 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01 | 120 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04; D01 | 160 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06; D01 | 120 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D96; D78 | 40 |
Văn học | 7229030 | D01; C00; D78 | 120 |
Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; D01 | 120 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; D01; C00 | 120 |
Địa lý học | 7310501 | D10; D15; D78; C00 | 75 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D78 | 160 |
Việt Nam học | 7310630 | C00; D01; D78 | 120 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | 30 |
Hoá học | 7440112 | A00; B00; D07 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 200 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00; D01; C00 | 80 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | – Đối tượng tuyển sinh:
+ Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. – Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). |
50 |
Điểm chuẩn của các ngành sư phạm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Giáo dục Mầm non | 20.50 | 19,5 | 24,25 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | 19.75 | 20,25 | 27,75 | 23,75 |
Giáo dục Đặc biệt | 17.75 | 19,5 | 26,10 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 19.75 | 20 | 27,25 | 21,50 |
Giáo dục Thể chất | 18.00 | 18,5 | 24,25 | 20,50 |
Sư phạm Toán học | 22.25 | 24 | 29,25 | 26,25 |
Sư phạm Tin học | 17.00 | 18,5 | 25 | 19,50 |
Sư phạm Vật lý | 21.00 | 22,75 | 29,10 | 25,25 |
Sư phạm Hoá học | 21.80 | 23,5 | 29,50 | 25,72 |
Sư phạm Sinh học | 20.00 | 20,5 | 28,50 | 22,25 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.50 | 22,5 | 28,40 | 25,25 |
Sư phạm Lịch sử | 19.75 | 21,5 | 27,50 | 23,50 |
Sư phạm Địa lý | 20.00 | 21,75 | 28 | 23,25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22.25 | 24 | 28,35 | 26,50 |
Sư phạm Tiếng Nga | 17.05 | – | – | 19,25 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.05 | 18,5 | 26,20 | 19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 20.25 | 21,75 | 26.80 | 22,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | – | 18,5 | 27.50 | 21 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 20,50 |
Điểm chuẩn của các ngành ngoài sư phạm
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Quản lý Giáo dục | 18.50 | 19,5 | 27.50 | 21,50 |
Ngôn ngữ Anh | 21.55 | 23,25 | 28 | 25,25 |
Ngôn ngữ Nga | 16.05 | 17,5 | 24.25 | 19 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.75 | 17,5 | 25.75 | 21,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.25 | 22 | 27.45 | 24,25 |
Ngôn ngữ Nhật | 20.75 | 22 | 27.50 | 24,25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.25 | 22,75 | 28.30 | 24,75 |
Văn học | 18.50 | 19 | 26,75 | 22 |
Tâm lý học | 20.75 | 22 | 27,75 | 24,75 |
Tâm lý học giáo dục | 16.00 | 19 | 26,50 | 22 |
Địa lý học | 16.00 | 17,5 | 24,50 | 20,50 |
Quốc tế học | 18.75 | 19 | 25,45 | 23 |
Việt Nam học | 20.00 | 19 | 27,20 | 22 |
Vật lý học | 16.00 | 17,5 | 26,40 | 19,50 |
Hoá học | 18.00 | 18 | 27,90 | 22 |
Công nghệ thông tin | 17.00 | 18 | 26,80 | 21,50 |
Công tác xã hội | 17.25 | 18 | 26,30 | 20,25 |
Thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm TP.HCM đã được nêu trong bài là thông tin được cập nhật mới nhất hiện nay. Nếu thí sinh có nguyện vọng theo học tại trường, hãy tham khảo bài viết để hoàn thiện hồ sơ đúng nhất nhé.
Xem thêm: