Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

tuyển sinh trường đại học Tây Bắc Năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại học Tây Bắc đã được thành lập bởi Quyết định 39/2001/QĐ-TTg ngày 23/03/2001 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam. Sở hữu 1 vị trí khá đặc biệt, nằm ở vị trí phía Tây của dải đất hình chữ S nên ngôi trường không chỉ được thiên nhiên ưu đãi một vị trí miền núi non nước bao la điệp trùng với nguồn không khí trong lành mà còn cả nguồn nhân lực với những cán bộ, giảng viên, công nhân viên có trình độ và nghiệp vụ chuyên môn vô cùng xuất sắc.

Là một trường Đại học đa ngành nghề, đa lĩnh vực, nhưng quan trọng là trong mọi hoạt động nhà trường luôn đặt tiêu chí hiệu quả, luôn đề cao sự đổi mới, khuyến khích sự sáng tạo, trong mọi hoạt động nghiên cứu nhằm đảm bảo sự phát triển luôn bền vững. Đặc biệt, tinh thần trách nhiêm, sự trung thực, và hơn hết, tính đoàn kết cũng như sự bình đẳng, tôn trọng sự khác biệt luôn được nhà trường đề cao là đó là cơ hội phát triển. Sứ mạng to lớn nhất của Đại học Tây Bắc là mong muốn trang bị cho thế hệ trẻ tri thức cũng như kĩ năng để làm việc phục vụ kinh tế đất nước, bên cạnh đó chung tay cùng nhau phát triển văn hóa vùng Tây Bắc Việt Nam

Contents

A.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

dai-hoc-tay-bac
giới thiệu trường đại học tây bắc

Tên trường: Trường đại học Tây Bắc

Tên tiếng anh: Tay Bac University

Mã trường: TTB

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao Đẳng Đại học – Sau đại học – Hợp tác quốc tế

Địa chỉ: phường Quyết Tâm, Tp Sơn La, tỉnh Sơn La 

SĐT: 0212.3.751.700

Email: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn

Website: http://www.utb.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBAcTinhSonLa

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

dai-hoc-tay-bac
phương thức tuyển sinh của nhà trường công khai và minh bạch
  • THÔNG TIN CHUNG

1.Thời gian tuyển sinh của trường đại học Tây Bắc

Trường đại học Tây Bắc nhận hồ sơ xét tuyển theo thời gian quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo với hai hình thứcbằng cách xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

  • Chi tiết thời gian trường thông báo trên Website

2.Hồ sơ xét tuyển của trường đại học Tây Bắc

Trường ĐH Tây Bắc Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT:

  • Sau khi nhận học bạ từ trường THPT, thí sinh photocopy học bạ rồi đến cơ quan có thẩm quyền sao y công chứng
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020: cung cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh tốt nghiệp năm 2020: thí sinh cung cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Đăng nhập ở trang web của trường Đại học Tây Bắc tải phiếu Đăng kí xét tuyển (theo mẫu) rồi điền thông tin vào phiếu.
  • 1 CMND photo
  • 2 ảnh thẻ chân dung cỡ 3×4 ( trong vòng 6 tháng từ thời điểm chụp)
  • Cho tất cả vào bì thư, chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hồ sơ Đăng kí xét tuyển về địa chỉ : Phòng đào tạo trường Đại học Tây Bắc, p. Quyết Tâm, tp Sơn La, tỉnh Sơn La

Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:

  • Một bản chính giấy chứng nhận kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2021
  • Đăng nhập ở trang web của trường Đại học Tây Bắc tải phiếu Đăng kí xét tuyển (theo mẫu) rồi điền thông tin vào phiếu.
  • Thí sinh cung cấp bản sao giấy bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • 1 CMND photo
  • 2 ảnh thẻ chân dung cỡ 3×4 ( trong vòng 6 tháng từ thời điểm chụp)
  • Cho tất cả vào bì thư, chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hồ sơ Đăng kí xét tuyển về địa chỉ : Phòng đào tạo trường Đại học Tây Bắc, p. Quyết Tâm, tp Sơn La, tỉnh Sơn La

 

3.Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Tây Bắc

Đối tượng tuyển sinh của trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước

4.Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Tây Bắc

Trường đại học Tây Bắc có phạm vi tuyển sinh là trên toàn quốc

C.Phương thức tuyển sinh của trường đại học Tây Bắc

1. Phương thức xét tuyển

Trường đại học sư phạm Kỹ Thuật Nam Định có hai phương thức xét tuyển là:

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Xét tuyển bằng cách xét điểm học bạ tại trường THPT.
  • Xét tuyển kết hợp với điểm thi tuyển ở các môn năng khiếu đối với sinh viên chọn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất

2.Ngưỡng chất lượng đầu vào phải được đảm bảo ở các yếu tố của trường đại học Tây Bắc

  • Dựa vào kết quả điểm trung bình THPT:
  • Nhóm ngành nông – lâm, du lịch, kinh tế, CNTT: thí sinh phải đạt 18,00 điểm trở lên trên tổng tổ hợp 3 môn đăng kí xét tuyển ( điểm phải là điểm tổng kết cả năm của môn học đó của năm lớp 12)
  • Nhóm ngành sư phạm giáo viên: thí sinh phải tốt nghiệp THPT kết hợp với học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
  • Dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT

Tuân thủ theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

  • Dựa vào xét tuyển kết hợp với điểm thi tuyển ở các môn năng khiếu
  • Kết hợp giữa điểm học tập tại THPT và điểm môn năng khiếu
  1. Đối với trình độ đại học ở tổ hợp các môn học ở THPT:

* Khối ngành Giáo dục Mầm non xét theo những tiêu chí: thí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu từ 6,5 trở lên.

* Khối ngành Giáo dục Thể chất xét theo những tiêu chí: thí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu từ 6,5 trở lên. Bên cạnh đó, nếu thí sinh là các vận động viên cấp I, kiện tướng, đã tham gia và đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, những giải quốc gia và quốc tế hoặc vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường đại học Tây Bắc tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên đối với thang điểm 10,0) thì điểm trung bình để xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

  1. Đối với trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ở tổ hợp các môn học ở THPT: 
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên cộng với điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở lên hoặc điểm trung bình các môn trong tổ hợp thi tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
  • Kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm môn Năng khiếu

Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

3.Chính sách ưu tiên của trường đại học Tây Bắc

  • Xét theo đối tượng, khu vực, nhưng cuộc thi lớn như Olympic,.. những trường hợp xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định, thí sinh sẽ được tuyển thẳng hoặc cộng thêm điểm xét tuyển

D.Học phí của trường đại học Tây Bắc

Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:

– Đại học khối ngành kinh tế, xã hội, nông lâm: 290.000đ/1 tín chỉ.

– Đại học khối ngành tự nhiên, công nghệ: 345.000đ/1 tín chỉ.

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

dai-hoc-tay-bac
nhà trường đào tạo đa ngành nghề phù hợp xu thế hiện nay
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát; M05; M07; M13
Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh 
Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.; Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân
Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T03; T04; T05
Sư phạm Toán học 7140209 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Sinh học 
Sư phạm Tin học 7140210 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Sinh học 
Sư phạm Vật lý 7140211 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Vật Lý ; Toán Lý GDCD 
Sư phạm Hóa học 7140212 Toán Lý Hóa; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.; Toán Hóa Anh 
Sư phạm Sinh học 7140213 Toán Sinh học Hóa học ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh Anh ; Toán Sinh học Ngữ Văn 
Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.; Ngữ Văn Sử Anh 
Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ văn, Toán, Lịch Sử
Sư phạm Địa lý 7140219 Toán Địa Anh ; Ngữ Văn Địa Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh 
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh 
Kế toán 7340301 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh 
CNTT 7480201 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh 
Chăn nuôi 7620105 Toán Sinh Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh học GDCD 
Lâm sinh 7620205 Toán Sinh Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh học GDCD 
Nông học 7620109 Toán Sinh Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh học GDCD 
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh học Hóa học 
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh 
TC – NH 7340201 Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh 
Giáo dục Mầm non 51140201 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát; M05; M07; M13

I. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Điểm chuẩn 2021

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non  
Giáo dục Tiểu học  
Giáo dục Chính trị  
Giáo dục Thể chất  
Sư phạm Toán học 17 18 18 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

 

 

18,5
Sư phạm Tin học 17 18  18,5
Sư phạm Vật lý 17 18  18,5
Sư phạm Hóa học 17 18 18,5
Sư phạm Sinh học 17 18  18,5
Sư phạm Ngữ văn 17 18  18,5
Sư phạm Lịch sử 17 18  18,5
Sư phạm Địa lý 17 18  18,5
Sư phạm Tiếng Anh 17 18  18,5
Quản trị kinh doanh 13 18 14 18 14,5
TC – NH 14 18 14,5
Kế toán 13 18 14 18 14,5
Sinh học ứng dụng 14 18  
CNTT 13 18 14 18 14,5
Chăn nuôi 13 18 14 18 14,5
Lâm sinh 13 18 14 18 14,5
Nông học 13 18 14 18 14,5
Bảo vệ thực vật 13 18 14 18  
Quản lý tài nguyên rừng 14 18  
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 18 14 18 14,5
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 13 18 14 18 14,5

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x