Trường Đại Học mỹ thuật Việt Nam tuyển sinh, học phí 2022
Trường Đại Học mỹ thuật Việt Nam tại Hà Nội chuyên đào tạo sinh viên về lĩnh vực năng...
Xem thêmContents
1. thời kì xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học tổn phí
Học chi phí của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau:
1. Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự định
|
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00, A01, D01, D96 | 450 |
Marketing
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96 | 240 |
Bất động sản
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Kinh doanh quốc tế
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D96 | 270 |
Tài chính – nhà băng
Gồm các chuyên ngành: – Tài chính đơn vị |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 500 |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Kinh tế
Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 |
Luật kinh tế
Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Toán kinh tế
Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
2. Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông báo quản lý
Gồm các chuyên ngành: – Hệ thống thông tin kế toán |
7340405D | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị lữ khách |
7810103D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
Quản trị khách sạn
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
7810201D | D01, D72, D78, D96 | 220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
7810202D | D01, D72, D78, D96 | 140 |
3. Chương trình chất lượng cao
Ngành tập huấn | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C
|
A00, A01, D01, D96
|
320 |
Quản trị bán hàng | ||||
Marketing
|
Quản trị Marketing |
7340115C
|
A00, A01, D01, D96
|
370 |
Truyền thông Marketing | ||||
Kế toán | Kế toán công ty | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 150 |
Tài chính – ngân hàng
|
Tài chính công ty |
7340201C
|
A00, A01, D01, D96
|
320 |
ngân hàng | ||||
thương chính – Xuất du nhập | ||||
Bất động sản | Kinh doanh bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | thương mại quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96 | 350 |
4. Chương trình quốc tế
Ngành huấn luyện | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 |
phụ thuộc mức điểm đầu vào của những năm quay về đây luôn chao đảo từ 24 – 26.5 điểm. Có thể thấy điểm chuẩn đại học Tài Chính – Marketing luôn ở mức cao so với mặt bằng thông thường của các trường đại học trong khu vực. dự định trước tình hình học online có chút khó khăn nên mức điểm đầu vào năm 2022 có thể giữ nguyên hoặc động dao từ 1 – 2 điểm so với năm học trước. Các bạn có thể bám sát chương trình học, đoàn luyện hăng hái thì sẽ đạt được kết quả mong muốn.
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 – 2022, điểm chuẩn đầu vào của các ngành tập huấn tại trường đại học UFM được lao lý cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | chú giải |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 7810103D | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
Hệ thống thông báo quản lý | 7340405D | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26.4 | Điểm thi TN THPT |
Marketing | 7340115 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
Bất động sản | 7340116 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
Kế toán | 7340301 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | 25 | Học bạ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | 25 | Học bạ |
Hệ thống thông báo quản lý | 7340405D | 25 | Học bạ |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 25 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27 | Học bạ |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 28 | Học bạ |
Marketing | 7340115 | 28 | Học bạ |
Tài chính – nhà băng | 7340201 | 26.5 | Học bạ |
Bất động sản | 7340116 | 26 | Học bạ |
ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.5 | Học bạ |
Kế toán | 7340301 | 26.5 | Học bạ |
Kinh tế | 7310101 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
Kinh tế | 7310101 | 26 | Học bạ |
Luật | 7380107 | 26.5 | Học bạLuật kinh tế |
Toán kinh tế | 7310108 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượngHọc bạ |
Toán kinh tế | 7310108 | 21.25 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | 25.3 | Điểm thi TN THPTCLC |
Marketing | 7340115C | 26.2 | Điểm thi TN THPTCLC |
Kế toán | 7340301C | 24.2 | Điểm thi TN THPTCLC |
Tài chính – ngân hàng | 7340201C | 24.6 | Điểm thi TN THPTCLC |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 25.5 | Điểm thi TN THPTCLC – thương nghiệp quốc tế |
Bất động sản | 7340116C | 23.5 | Điểm thi TN THPTCLC |
Năm 2020, UFM tuyển sinh vào các ngành với mức điểm chuẩn dao động từ 20.7 – 26.1 đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi THPT và 20 – 27.5 đối với phương thức xét học bạ. Với cơ chế xét học bạ, ngành Marketing có mốc điểm chuẩn cao nhất với 27.5 điểm, và đây cũng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT với 26.1 điểm. Sau đây là danh sách điểm chuẩn tất cả các ngành của trường.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |||
tiếng nói Anh | 7220201 | 23.8 | 24 |
Kinh tế | 7310101 | 24.85 | 25.5 |
Kế toán | 7340301 | 25 | 21.13 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 24.47 | 20.67 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 25.8 | 27.2 |
Bất động sản | 7340116 | 23 | 23.02 |
Marketing | 7340115 | 26.1 | 27.5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.3 | 25.5 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẶC THÙ | |||
Hệ thống thông báo quản lý | 7340405D | 22.7 | 23.58 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 7810103D | 23.4 | 22.9 |
Quản trị khách sạn | 7810201D | 24 | 23.02 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | 22 | 23.55 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101Q | 20.7 | 20 |
Marketing | 7340115Q | 22.8 | 20 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | 21.7 | 20 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101C | 23.9 | 21.3 |
Marketing | 7340115C | 24.8 | 23.27 |
Kế toán | 7340301C | 22,6 | 23.83 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201C | 22.6 | 22.65 |
Quản trị khách sạn | 7340116C | 20.8 | 24.2 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 24.5 | 22.23 |
Xem thêm: