Đại học Nam Cần Thơ: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Thái Bình đã chính thức được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9, có thể xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Contents
1. thời gian và giấy tờ xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh:
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
6. Học phí tổn
Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo phương thức khác
|
|||
Kinh tế
– Quản lý kinh tế – Kinh tế đại dương – Kinh tế tài chính |
KTE (7310101) |
A00; D01; C14; B00
|
20
|
30
|
Quản trị kinh doanh
– Quản trị nguồn nhân lực – Quản trị nhà hàng khách sạn – Quản trị Logistics |
QTKD (7340101) |
A00; D01; C14; B00
|
20
|
50
|
Tài chính – nhà băng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính bảo hiểm – nhà băng – Thuế quốc gia – Công nghệ tài chính (Fintech) |
TCNH (7340201) |
A00; D01; C14; B00
|
10
|
20
|
Kế toán
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán công |
KTO (7340301) |
A00; D01; C14; B00
|
30
|
100
|
Toán ứng dụng | TUD (7460112) |
A00; D01; C14; B00
|
10
|
10
|
Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông báo – bình yên thông báo |
CNTT (7480201) |
A00; D01; C14; B00
|
30
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
CK (7510201) |
A00; D01; C14; B00
|
20
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Điện công nghiệp |
DDT (7510301) |
A00; D01; C14; B00
|
50
|
50
|
Luật | LA (7380101) |
A00; D01; C14; C03
|
30
|
90
|
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Hòa Bình mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của Đại học yên bình như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kinh tế | 15,35 | 15 | 18,8 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15,1 | 15 | 17,2 | 15 |
Tài chính – nhà băng | 15,3 | 15 | 16,95 | 15 |
Kế toán | 15,15 | 15 | 16,5 | 15 |
Toán phần mềm | 17,65 | 15 | 23,95 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15,7 | 15 | 17,1 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,05 | 15 | 16,9 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 16,45 | 15 |
Luật | 17,75 | 15 | 17,75 | 15 |