Đại học Y khoa Vinh: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2022
Ngày 16/9 , trường Đại học Y khoa Vinh thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của...
Xem thêmContents
– Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
năm 2022.
Ghi chú:
Vận động viên diện tru tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên
cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng,
các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.
(Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận
động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu, đã tham dự
kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được
ưu tiên xét tuyển vào Trường.
– Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia,
được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia
thi
đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế
vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á,
Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông
Nam Á;
– Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo một hoặc nhiều tổ hợp;
– Đối với các vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính
để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
– Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký
từ kì học đầu tiên.
4. Thời gian, địa điểm thi tuyển năng khiếu
4.1. Thời gian thi tuyển: 15/07/2022
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:
Đợt 2: 15/09/2022 (nếu còn chi tiêu
Đợt 3: 15/10/2022 (nếu còn chi tiêu)
4.2. Địa điểm thi: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, đường Nguyễn Văn Cừ,
phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
1. thời gian tuyển sinh
– thời kì thi tuyển: 16/07/2021
– thời kì dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:
– thời kì nộp giấy tờ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 10/7/2021.
2. giấy tờ tuyển sinh
hồ sơ xét tuyển gồm:
Hình như, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận phong cách VĐV hoặc giấy chứng thực huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ tổ quốc và quốc tế (Bản sao công chứng).
Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT đoàn kết thi năng khiếu
học sinh phổ thông |
Vận cổ vũ ưu tiên (Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương)
|
|||
Ngành Giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao | Ngành Quản lý TDTT và Y sinh vật học TDTT | Cả 4 ngành | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu |
Xếp loại học lực lớp 12
|
Từ Khá trở lên | ≥ 5,0 | Từ nhàng nhàng trở lên | ≥ 5,0 |
Từ làng nhàng trở lên
|
nhàng nhàng | ≥ 9,0 |
b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
5.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
– Vận cổ vũ diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận khích lệ cấp 1, kiện tướng, vận khích lệ đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ giang sơn và quốc tế hoặc giải quán quân non sông, quốc tế.
(Vận cổ vũ cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. Đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.
– Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã xong xuôi nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải quán quân quả đât, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải quán quân Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á;
Lưu ý: Đối với các Vận cổ vũ diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính tới ngày xét tuyển vào Trường.
6. Học phí tổn
Ngành tập huấn | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh(Áp dụng cho cả 02 phương thức) |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 250 | – T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1
– T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1 – T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 – M08: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 |
tập huấn thể thao | 7140207 | 200 | |
Quản lý TDTT | 7810301 | 25 | |
Y sinh học TDTT | 7729001 | 25 |
Ghi chú:
+ Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m)
+ Năng khiếu 2 (Bật xa)
+ Năng khiếu 3 (Chạy 100m)
Ngành tập huấn | Năm 2021 |
Giáo dục thể chất | 26,75 |
đào tạo thể thao | 22,50 |
Quản lý TDTT | 22,50 |
Y sinh học TDTT | 22,50 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, đào tạo thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ quát
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
nhì là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18.0 | 17.75 | 17.50 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17.0 | 16.75 | 16.50 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16.0 | 15.75 | 15.50 | 15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh vật học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 15.0 | 14.75 | 14.50 | 14.25 |
Ưu tiên 2 | 14.0 | 13.75 | 13.50 | 13.25 |
Ưu tiên 1 | 13.0 | 12.75 | 12.50 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT tổ quốc + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất, đào tạo thể thao
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18.0 | 17.75 | 17.50 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17.0 | 16.75 | 16.50 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16.0 | 15.75 | 15.50 | 15.25 |
b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh vật học TDTT
Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 15.0 | 14.75 | 14.50 | 14.25 |
Ưu tiên 2 | 14.0 | 13.75 | 13.50 | 13.25 |
Ưu tiên 1 | 13.0 | 12.75 | 12.50 | 12.25 |
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a) Ngành Giáo dục thể chất Và huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 | 14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 | 13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 | 14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 | 13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
Xem thêm:
Đại học FPT Cơ sở Hà Nội : Tuyển sinh, học phí 2022 (FPT)
Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)