Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Tôn Đức Thắng: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTT)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

Năm 2022

bữa nay 19.1, Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo phương án tuyển sinh năm 2022. Đáng xem xét là trường dành khoảng 25% chỉ tiêu xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự định tuyển 6.500 chỉ tiêu cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình hòa hợp đào tạo quốc tế, 7 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

Trường dự kiến tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ trọng chỉ tiêu nhiều nhất.

Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành.

Trong đó, đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.

Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.

Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học trò đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình kết hợp huấn luyện quốc tế.

Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho khoảng 25% chỉ tiêu.

Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng cho khoảng 12% chỉ tiêu.

Trong đó, đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.

Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình đoàn kết tập huấn quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.

IFrame

Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT (khoảng 2% chỉ tiêu).

Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi bình chọn năng lực của ĐH tổ quốc TP.HCM (khoảng 11% chỉ tiêu).

Như vậy, so với năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự định giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 50% xuống còn 25%. Một số trường ĐH khác cũng có thiên hướng giảm chỉ tiêu xét điểm kỳ thi thông thường như: Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai, Trường ĐH Nha Trang…

thông tin ngành huấn luyện, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 Tổ hợp xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
1 7220201 ngôn ngữ Anh D01; D11 Toán, Văn, Anh*2
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
8 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 Toán*2, Văn, Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử
Hoặc
TH2: Toán, Văn, Anh*2
11 7720201 dược học A00; B00; D07 Toán, Anh, Hóa*2
12 7220204 tiếng nói Trung Quốc D01; D04; D11; D55 Toán, Văn, Anh*2
13 7420201 Công nghệ sinh vật học A00; B00; D08 Toán, Anh, Sinh*2
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Toán, Anh, Hóa*2
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
22 7580201 Kỹ thuật thành lập A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Toán, Anh,
Vẽ HHMT*2
24 7210402 xây dựng công nghiệp H00; H01; H02 Văn, Anh,
Vẽ HHMT*2
25 7210403 kiến thiết đồ họa H00; H01; H02 Văn, Anh,
Vẽ HHMT*2
26 7210404 xây cất thời trang H00; H01; H02 Văn, Anh,
Vẽ HHMT*2
27 7580108 xây dựng nội thất V00; V01; H02 Văn, Anh,
Vẽ HHMT*2
28 7340408 Quan hệ công phu (Chuyên ngành Quản lý quan hệ công tích, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 TH1: Toán, Văn, Anh*2
Hoặc
TH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 TH1: Toán, Văn, Anh*2
Hoặc
TH2: Toán, Anh, NKTDTT*2
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
32 7760101 công tác xã hội A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
33 7850201 Bảo hộ công phu A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa
Hoặc
Toán*2, Anh, Sinh
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa
Hoặc
Toán*2, Anh, Sinh
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 Toán*2, Anh, Hóa
Hoặc
Toán*2, Anh, Sinh
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán*2, Anh, Lý
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán*2, Anh, Lý
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 TH1: Toán*2, Anh, Lý;
Hoặc
TH2: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng nhà cửa giao thông A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) Tuyển thẳng người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao D01; D11 Toán, Văn, Anh*2
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
7 F7340201 Tài chính – ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 Toán*2, Văn, Anh
8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 Toán, Văn, Anh*2
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử
Hoặc
TH2: Toán, Văn, Anh*2
10 F7420201 Công nghệ sinh vật học – Chất lượng cao A00; B00; D08 Toán, Anh, Sinh*2
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
16 F7580201 Kỹ thuật thành lập – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán*2, Anh, Lý
17 F7210403 thi công đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Văn, Anh,
Vẽ HHMT*2
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NẲM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 tiếng nói Anh D01; D11 Toán, Văn, Anh*2
2 N7340115 Marketing A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 Toán, Văn, Anh*2
4 N7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 Toán*2, Văn, Anh
5 N7380101 Luật A00; A01; C00; D01 TH1: Văn*2, Anh, Sử
Hoặc
TH2: Toán, Văn, Anh*2
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 Văn*2, Anh, Sử
7 N7480103 Kỹ thuật ứng dụng A00; A01; D01 Toán*2, Anh, Lý
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

a) đòi hỏi về tiếng Anh đầu vào:

– Thí sinh nước ngoài ở các nước có tiếng nói chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

– Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống bình chọn năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được công nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành tiếng nói Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)

b) Ngoại lệ:

– Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho tới khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. thời kì  túc có thể từ nửa năm tới 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả bình chọn đầu vào xếp lớp của TDTU.

(Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b thế hệ được xét tuyển)

1 FA7220201 ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2 1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành công học trò giỏi (nếu có)

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên

2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tựu học sinh giỏi (nếu có)

ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên

2 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
5 FA7420201 Công nghệ sinh vật học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh*2
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
7 FA7480103 Kỹ thuật ứng dụng –Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
9 FA7580201 Kỹ thuật thành lập – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
CHƯƠNG TRÌNH hòa hợp huấn luyện QUỐC TẾ

a) Là chương trình giáo dục hiệp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên trái đất. Người học sẽ học thời đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có thời cơ chiếm được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học bởi TDTU cấp nếu học chương trình song bằng.

b) yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

-Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi bình chọn năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.

c) Ngoại lệ:

 Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2,  người học vẫn muốn học chương trình hòa hợp huấn luyện quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải nhập cuộc học ngã túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và xác nhận là sinh viên”. thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả bình chọn đầu vào xếp lớp của TDTU.

1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình câu kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành quả học sinh giỏi (nếu có)

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT+ Điểm ưu tiên

2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số Trường THPT + Điểm ưu tiên

2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình đoàn kết Đại học Taylor’s (Malaysia). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) – Chương trình câu kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
4 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình câu kết Đại học Feng Chia (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
5 K7340201S Tài chính (đơn bằng 3+1) – Chương trình câu kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
6 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên minh Đại học khoa học phần mềm Saxion (Hà Lan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
7 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên minh Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
8 K7480101 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
9 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình hòa hợp Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
10 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình cấu kết Đại học La Trobe (Úc). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2
11 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình câu kết Đại học La Trobe (Úc). Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh*2;Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2;
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2
IFrame

Năm 2021

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

– Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: dự kiến từ 05/04 – 25/05/2021.

– Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến:dự kiến từ 01/06 – 10/07/2021.

– Đợt 3: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương tỉnh đại học bằng Tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến:dự kiến từ 19/07/2021.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

– Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.

  • Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK.
  • Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.

– Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

  • Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK.
  • Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 06HK.

– Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.

  • Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
  • Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
  • Đợt 3 (dự kiến từ 19/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.

– Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

  • Đợt 1: dự kiến 05/04 – 25/05/2021.
  • Đợt 2: dự kiến 01/06 – 10/07/2021.
  • Đợt 3: dự kiến từ 19/07/2021.

– Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

  • Đợt 1: dự kiến 05/04 – 25/05/2021.
  • Đợt 2: dự kiến 01/06 – 10/07/2021.
  • Đợt 3: dự kiến từ 19/07/2021.

– Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

  • Đợt 1: dự kiến 05/04 – 25/05/2021.
  • Đợt 2: dự kiến 01/06 – 10/07/2021.
  • Đợt 3: dự kiến từ 19/07/2021.

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
  • Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
  • Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
  • Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
  • Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức;
  • Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021

  • Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.

3. Hình thức nhận hồ sơ:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
  • Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU.
  • Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.

4. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

6. Phương thức tuyển sinh

6.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT.

6.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1:

– Xét tuyển theo kết quả học tập của 05 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12)dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT trong năm 2021 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU.

  • Chi tiết về quy định xét tuyển theo kết quả học tập 05 Học kỳ đợt 1 (xem chi tiết)
  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 05 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU năm 2021 (xem chi tiết)

– Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước.

  • Chi tiết về quy định xét tuyển theo kết quả học tập 06 Học kỳ đợt 2 (xem chi tiết)
  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 06 học kỳ dành cho tất cả các trường THPT đợt 2 (xem chi tiết)

– Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 tại tất cả các trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.

  • Chi tiết về quy định xét tuyển theo kết quả học tập 06 Học kỳ đợt 3 (xem chi tiết)
  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 06 học kỳ dành cho tất cả các trường THPT đợt 3 (xem chi tiết)

b. Phương thức 2:

  • Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 (xem chi tiết)
  • Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021 (xem chi tiết)

c. Phương thức 3:

– Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.

+ Đợt 1:Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK:

  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 – đợt 1 (xem chi tiết)
  • Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)

+ Đợt 2: Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.

  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 – đợt 2 (xem chi tiết)
  • Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)

– Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

+ Đợt 1:dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK

  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 – đợt 1 (xem tại đây)

+ Đợt 2:dành cho thí sinh tất cả các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 06HK

  • Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 – đợt 2 (xem tại đây)

– Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.

  • Đợt 1: dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
  • Đợt 2: dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
  • Đợt 3: dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.

– Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam; có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương quy định tại đây: File 16) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5.

– Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

  • Hoàn thành chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT 2021 (có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam nếu bằng tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp), có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương quy định tại đây) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0 còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)
  • Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1 L12) ≥ 6.5 (đợt 1), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
  • Có Điểm trung bình từng học kỳ (HK1,2 L10; HK1,2 L11; HK1,2 L12) ≥ 6.5 (đợt 2, 3), xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

– Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước (có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam), có các chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2021; Đồng thời đạt các điều kiện ngưỡng điểm cho từng loại chứng chỉ như sau: SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36).

d. Phương thức 4:

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Dự kiến học phí trường TDTU năm 2023

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022 là bao nhiêu?

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2021 là bao nhiêu?

Theo thông tin tìm hiểu, tùy theo ngành học và chương trình học mà nhà trường sẽ áp dụng mức thu học phí khác nhau. Cụ thể:

Học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà) 2021

Tên ngành Học phí trung bình
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất 24.000.000 đồng/năm
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Dược 46.000.000 đồng/năm
Các ngành khác 20.500.000 đồng/năm

Riêng học phí ngành Golf được TDTU quy định như sau (Đơn vị tính: VNĐ):

Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3
Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000
Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700
Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000
Năm 4 26.345.000 16.409.800

Chương trình chất lượng cao

Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng ngành học đối với các sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Trên đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu học phần tiếng Anh.

STT Ngành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
1 Ngôn ngữ Anh 44.755.000 52.214.000 57.312.000 57.312.000
2 Kế toán 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000
4 Marketing 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 43.837.000 51.143.000 56.136.000 56.136.000
6 Kinh doanh quốc tế 43.740.000 51.030.000 56.012.000 56.012.000
7 Tài chính – Ngân hàng 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000
8 Luật 36.264.000 42.308.000 46.438.000 46.438.000
9 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 35.770.000 41.731.000 45.805.000 45.805.000
10 Công nghệ sinh học 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000
11 Khoa học máy tính 37.572.000 43.834.000 48.114.000 48.114.000
12 Kỹ thuật phần mềm 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
13 Kỹ thuật xây dựng 36.591.000 42.690.000 46.857.000 46.857.000
14 Kỹ thuật điện 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000
17 Thiết kế đồ họa 37.278.000 43.491.000 47.737.000 47.737.000
18 Khoa học môi trường 37.082.000 43.262.000 47.486.000 47.486.000

Ngoài ra, học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English theo quy định của TDTU là: 3.500.000 đồng/học phần.

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Mức học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh, tính theo đơn vị: Đồng. Cụ thể:

STT Ngành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
1 Marketing 58.541.000 71.714.000 73.258.000 73.258.000
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 58.541.000 71.714.000 73.258.000 73.258.000
3 Kinh doanh quốc tế 58.541.000 71.714.000 73.258.000 73.258.000
4 Ngôn ngữ Anh 54.945.000 67.308.000 68.758.000 68.758.000
5 Công nghệ sinh học 56.898.000 69.700.000 71.202.000 71.202.000
6 Khoa học máy tính 56.996.000 69.820.000 71.324.000 71.324.000
7 Kỹ thuật phần mềm 56.702.000 69.460.000 70.956.000 70.956.000
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 56.800.000 69.580.000 71.079.000 71.079.000
9 Kỹ thuật xây dựng 56.898.000 69.700.000 71.202.000 71.202.000
10 Kế toán 55.544.000 68.042.000 69.508.000 69.508.000
11 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 53.460.000 65.489.000 66.900.000 66.900.000
12 Tài chính ngân hàng 55.944.000 68.042.000 69.508.000 69.508.000

Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Intensive của TDTU:

STT Trình độ Môn học Học phí (Đơn vị: Đồng)
Các học phần Tiếng anh dự bị
1 B1 Preliminary English 13.500.000
Các học phần theo khung chương trình đào tạo
1 B1+ Influencer English 8.500.000
2 B2 Researcher English 8.500.000
3 B2+ Master English 9.500.000

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 là bao nhiêu?

Năm 2020, mức học phí của sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ – 67.000.000 VNĐ/năm học tùy theo từng ngành học và hệ đào tạo. Ngoài ra, sinh viên sẽ phải đóng từ 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ cho việc học tiếng Anh tại trường. Lưu ý: Đây chỉ là mức tạm thu khi sinh viên nhập học, mức phí cụ thể sẽ được nhà trường thông báo ở lần thu học phí tiếp theo. Sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh và những sinh viên khác đạt trình độ đào tạo, có minh chứng kèm theo sẽ không phải đóng khoản tiền này.

Chương trình đại trà 2020

STT Ngành đào tạo Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm)
1
  • Quản lý thể thao
  • Kinh tế
  • Khách sạn
  • Việt Nam học
  • Luật
18.500.000
2 Dược 42.000.000
3
  • Nghệ thuật
  • Kỹ thuật
  • Công nghệ
22.000.000
4 Quản lý kinh doanh Golf ~ 41.500.000
5 Huấn luyện Golf ~ 67.300.000

Chương trình chất lượng cao 2020

STT Tên ngành Mức học phí (tạm thu, đơn vị: Đồng)
1
  • Kế toán
  • Tài chính ngân hàng
  • Việt Nam học
  • Ngôn ngữ Anh
25.000.000
2
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ sinh học
26.100.000
3
  • Kinh doanh quốc tế
  • Marketing
  • Quản trị kinh doanh
26.400.000

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 – 2021 như sau:

– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

– Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
1 Thiết kế công nghiệp 7210402
2 Thiết kế đồ họa 7210403
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Thiết kế nội thất 7580108
5 Ngôn ngữ Anh 7220201
6 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) 7220204
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301
8 Golf 7810302
9 Kế toán 7340301
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101
12 Marketing 7340115
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 7340101N
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408
16 Luật 7380101
17 Xã hội học 7310301
18 Công tác xã hội 7760101
19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630
20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) 7310630V
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
22 Bảo hộ lao động 7850201
23 Khoa học môi trường 7440301
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406
25 Toán ứng dụng 7460112
26 Thống kê 7460201
27 Khoa học máy tính 7480101
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103
30 Kỹ thuật hóa học 7520301
31 Công nghệ sinh học 7420201
32 Kiến trúc 7580101
33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
36 Kỹ thuật điện 7520201
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
40 Dược học 7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh F7220201
2 Kế toán F7340301
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101
4 Marketing F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) F7340101N
6 Kinh doanh quốc tế F7340120
7 Tài chính – Ngân hàng F7340201
8 Luật F7380101
9 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q
10 Công nghệ sinh học F7420201
11 Khoa học máy tính F7480101
12 Kỹ thuật phần mềm F7480103
13 Kỹ thuật xây dựng F7580201
14 Kỹ thuật điện F7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216
17 Thiết kế đồ họa F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Marketing FA7340115
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) FA7340101N
3 Kinh doanh quốc tế FA7340120
4 Ngôn ngữ Anh FA7220201
5 Công nghệ sinh học FA7420201
6 Khoa học máy tính FA7480101
7 Kỹ thuật phần mềm FA7480103
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216
9 Kỹ thuật xây dựng FA7580201
10 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301
11 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q
12 Tài chính ngân hàng FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh N7220201
2 Marketing N7340115
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) N7340101N
4 Kế toán N7340301
5 Luật N7380101
6 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630
7 Kỹ thuật phần mềm N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh B7220201
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) B7340101N
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q
4 Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q
2 Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120
5 Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201
6 Tài chính (3+1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101
9 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201
10 Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201
11 Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thiết kế công nghiệp 18 22,50 24,50
Thiết kế đồ họa 19 27 30
Thiết kế thời trang 18.50 22,50 25
Thiết kế nội thất 19 22,50 27
Ngôn ngữ Anh 22 33 33,25
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 31 31,50
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) 20.25 31
Xã hội học 19 25 29,25
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 21 31 31,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 21 31 32,75
Công tác xã hội 17.5 23,50 24
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 20.25 32 34,25
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing) 20.70
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 20.80 32,50 34,25
Marketing 32,50 35,25
Kinh doanh quốc tế 21.60 33 35,25
Tài chính – Ngân hàng 19.50 30 33,50
Kế toán 19.60 30 33,50
Quan hệ lao động 18 24 29
Luật 21 30,25 33,25
Công nghệ sinh học 19 26,75 27
Kỹ thuật hóa học 19 17,25 28
Khoa học môi trường 17.25 24 24
Bảo hộ lao động 17 23,50 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 24 24
Toán ứng dụng 17 23 24
Thống kê 17 23 24
Khoa học máy tính 19.75 30,75 33,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.25 29 33
Kỹ thuật phần mềm 20.75 32 34,50
Kỹ thuật điện 17.5 25,75 28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5 25,50 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.25 28,75 31,25
Kiến trúc 20 25 25,50
Quy hoạch vùng và đô thị 17 23 24
Kỹ thuật xây dựng 17 27 27,75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.5 23 24
Dược học 21.5 30 33
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 18.5 26,50 29,75
Golf 24 23
Kỹ thuật cơ điện tử 28,75

II. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

Ngành Năm 2018 Năm 2019  Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 19 30,50 30,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 18.25 25,25 28
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 18 28,50 33
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) 18.5
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 18.5 28,25 31,50
Marketing 28,50 33
Kinh doanh quốc tế 19.6 30,75 33
Tài chính – Ngân hàng 17.5 24,75 29,25
Kế toán 17.5 24 27,50
Luật 18 24 29
Công nghệ sinh học 17.5 24 24
Khoa học môi trường 17.25
Khoa học máy tính 17.5 24,50 30
Kỹ thuật phần mềm 18 25 31,50
Kỹ thuật điện 17 22,50 24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 22,50 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 23 24
Kỹ thuật xây dựng 17 22,50 24
Thiết kế đồ họa 22,50 24

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 30,50 25
Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 24,00 25,50
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 24,00 25
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 22,50 24
Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 24
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24

IV. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 17.5 23 26
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 17 23 26
Luật 17 23
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 22,50 25
Công nghệ sinh học 17.5
Kỹ thuật phần mềm 17.5 22,50 25

V. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 17.5 23 26
Marketing 23 26
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 17.25 23 26
Quản trị kinh doanh 17.25
Kế toán 17 22,50 25
Luật 17.25 23 25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 25
Kỹ thuật phần mềm 25

V. Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Ngôn ngữ Anh 17.5
Kế toán 17
Kỹ thuật điện 17.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5

Xem thêm: 

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HCMUTE)

Khoa Y – ĐHQG TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x