Đại học Khoa Học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM: Tuyển sinh, học phí mới 2022(QST)
Contents A. Giới thiệu Đại học KH Tự nhiên – ĐHQG TPHCM Đại học KH Tự nhiên – ĐHQG...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Văn Hóa – Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Contents
1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT
2. khuôn khổ tuyển sinh: Cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển
– đoàn kết thi tuyển và xét tuyển;
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo điều khoản của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Tổ hợp môn
xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn
xét tuyển 4 |
|||||
Xét theo KQ thi
THPT |
Theo phương thức
khác |
Mã tổ hợp | Môn thi chính | Mã tổ hợp | Môn thi chính | Mã tổ hợp | Môn thi chính | Mã tổ hợp | Môn thi chính | |||
1.1 | Giáo dục măng non | 7140201 | 140 | 60 | M01 | M02 | M03 | M07 | ||||
1.2 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 21 | 49 | T00 | T03 | T05 | T08 | ||||
1.3 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 27 | 63 | N00 | |||||||
1.4 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 21 | 49 | H00 | |||||||
1.5 | Đồ hoạ | 7210104 | 6 | 14 | H00 |
1.6 | Thanh nhạc | 7210205 | 6 | 14 | N00 | |||||||
1.7 | kiến tạo thời trang | 7210404 | 6 | 14 | H00 | |||||||
1.8 | Luật | 7380101 | 15 | 35 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.9 | tiếng nói Anh | 7220201 | 21 | 49 | D96 | D72 | D15 | D66 | ||||
1.10 | Quản lý văn hoá | 7229042 | 9 | 21 | ||||||||
– | Chuyên ngành: chính sách văn
hóa và quản lý nghệ thuật |
7229042A | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
– | Chuyên ngành: Quản lý di sản
văn hóa |
7229042B | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
– | Chuyên ngành: tổ chức sự kiện | 7229042C | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
1.11 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 24 | 56 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.12 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 15 | 35 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.13 | thông tin – thư viện | 7320201 | 18 | 42 | ||||||||
– | Chuyên ngành: Thư viện – Thiết
bị trường học |
7320201A | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
– | Chuyên ngành: Văn thư – Lưu
trữ |
7320201B | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
– | Chuyên ngành: Công nghệ thông
tin phần mềm |
7320201C | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
1.14 | công tác xã hội | 7760101 | 12 | 28 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.15 | Du lịch | 7810101 | 50 | 50 | ||||||||
– | Chuyên ngành: Quản trị Du lịch | 7810101A | C00 | C15 | C20 | D66 |
– | Chuyên ngành: chỉ dẫn Du
lịch |
7810101B | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||||
1.16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành |
7810103 | 50 | 50 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | 50 | C00 | C15 | C20 | D66 | ||||
1.18 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 15 | 35 | T00 | T03 | T05 | T08 | ||||
Tổng | 506 | 714 |
Các ngành vận dụng phương thức 1
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã
ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ
tiêu |
1 | Giáo dục mầm non | I | 7140201 | (M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện
– Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M03): Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) |
140 |
2 | Giáo dục thể chất | I | 7140206 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật
xa tại chỗ) |
21 |
3 | Sư phạm Âm nhạc | I | 7140221 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết
tấu, cao độ; bọn, hát) |
27 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | I | 7140222 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì,
tượng thạch cao, Vẽ tranh Bố cục màu) |
21 |
5 | Thanh nhạc | II | 7210205 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết
tấu, cao độ; Hát) |
6 |
6 | Đồ hoạ | II | 7210104 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì,
tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
6 |
7 | xây dựng Thời trang | II | 7210404 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì,
tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang trí). |
6 |
8 | Luật | III | 7380101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
15 |
9 | ngôn ngữ Anh | VII | 7220201 | (D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
21 |
10 | Quản lý văn hóa | VII | 7229042 | 9 | |
10.1 | Chuyên ngành: chính sách văn hóa và quản lý nghệ
thuật |
VII | 7229042A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
10.2 | Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa | VII | 7229042B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
10.3 | Chuyên ngành: doanh nghiệp sự kiện | VII | 7229042C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
11 | Quản lý quốc gia | VII | 7310205 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
24 |
12 | Công nghệ truyền thông | VII | 7320106 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
15 |
13 | thông tin – Thư viện | VII | 18 | ||
13.1 | Chuyên ngành: Thư viện – trang bị trường học | VII | 7320201A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
13.2 | Chuyên ngành: Văn thư – Lưu trữ | VII | 7320201B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
13.3 | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin phần mềm | VII | 7320201C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
14 | công việc Xã hội | VII | 7760101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
12 |
15 | Du lịch | VII | 7810101 | 50 | |
15.1 | Chuyên ngành: Quản trị Du lịch | VII | 7810101A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
15.2 | Chuyên ngành: chỉ dẫn Du lịch | VII | 7810101B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
16 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | VII | 7810103 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
17 | Quản trị Khách sạn | VII | 7810201 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
18 | Quản lý Thể dục thể thao | VII | 7810301 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật
xa tại chỗ) |
15 |
Tổng | 506 |
Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
Tiêu chí 2: Tiêu chí bảo đảm chất lượng đầu vào:
– Đối với các ngành huấn luyện sư phạm: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
– Đối với các ngành huấn luyện ngoài sư phạm, mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của các tổ hợp cho các ngành từ 14.0 điểm.
Tiêu chí 3: Đủ điều kiện xét tuyển theo luật pháp của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Có 2 cơ chế xét tuyển:
* cơ chế 1: Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập của 3 học kỳ ở bậc THPT đối với các ngành xét tuyển bằng các môn văn hóa.
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Luật | III | 7380101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
35 |
2 | ngôn ngữ Anh | VII | 7220201 | (D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
49 |
3 | Quản lý văn hóa | VII | 7229042 | 21 |
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã
ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ
tiêu |
3.1 | Chuyên ngành: chính sách văn hóa và quản lý nghệ
thuật |
VII | 7229042A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
3.2 | Chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa | VII | 7229042B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
3.3 | Chuyên ngành: tổ chức sự kiện | VII | 7229042C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
4 | Quản lý quốc gia | VII | 7310205 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
56 |
5 | Công nghệ truyền thông | VII | 7320106 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
35 |
6 | thông báo – Thư viện | VII | 42 | ||
6.1 | Chuyên ngành: Thư viện – thiết bị trường học | VII | 7320201A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
6.2 | Chuyên ngành: Văn thư – Lưu trữ | VII | 7320201B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
6.3 | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng | VII | 7320201C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
7 | công tác Xã hội | VII | 7760101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
28 |
8 | Du lịch | VII | 7810101 | 50 | |
8.1 | Chuyên ngành: Quản trị Du lịch | VII | 7810101A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã
ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ
tiêu |
8.2 | Chuyên ngành: hướng dẫn Du lịch | VII | 7810101B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ khách | VII | 7810103 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
10 | Quản trị Khách sạn | VII | 7810201 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 |
Tổng | 416 |
– Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
– Tiêu chí 2: Điểm nhàng nhàng các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ở bậc THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.5 điểm trở lên.
– Tiêu chí 3: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.
* hình thức 2: Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập 3 học kỳ THPT đoàn kết với kết quả thi năng khiếu đối với các ngành sau đây:
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã
ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ
tiêu |
1 | Giáo dục mầm non | I | 7140201 | (M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện
– Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M03): Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) |
60 |
2 | Giáo dục thể chất | I | 7140206 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật
xa tại chỗ) |
49 |
3 | Sư phạm Âm nhạc | I | 7140221 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết
tấu, cao độ; đàn, hát) |
63 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | I | 7140222 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ
chì, tượng thạch cao, Vẽ tranh Bố cục màu) |
49 |
5 | Thanh nhạc | II | 7210205 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: tiết
tấu, cao độ; Hát) |
14 |
6 | Đồ hoạ | II | 7210104 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang
trí). |
14 |
7 | thi công Thời trang | II | 7210404 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ Bố cục trang
trí). |
14 |
8 | Quản lý Thể dục thể thao | VII | 7810301 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật
xa tại chỗ) |
35 |
Tổng | 298 |
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
– Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT.
– Tiêu chí 2: Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 5.0 điểm trở lên;
Riêng đối với ngành tập huấn sư phạm:
+ Ngành Giáo dục mầm non: điểm làng nhàng cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên; hoặc có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên (nếu đối tượng dự tuyển có điểm thi năng khiếu bởi vì trường công ty đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0 thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên);
– Tiêu chí 3: Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5.0 điểm trở lên (đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo gia sư phải đạt từ 7.0 trở lên).
– Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 phải đạt loại khá trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo điều khoản của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Tuyển thẳng theo luật pháp của Bộ Giáo dục và đào tạo vào tất cả các ngành đào tạo, cụ thể:
– học sinh đạt giải Quốc tế, đất nước (giải Nhất, giải hai và giải Ba) các môn văn hóa tương ứng với ngành ĐKXT.
– học trò từ các trường THPT chuyên đăng ký vào các ngành phù hợp với môn học hoặc môn đạt giải: có 3 niên học THPT chuyên đạt loại giỏi hoặc đạt giải nhất, nhị, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi vì cấp thức giấc trở lên công ty.
trật tự ưu tiên xét trong tuyển thẳng: từ giải Quốc tế tới giang sơn, cấp tỉnh và từ giải nhất, giải hai đến giải ba.
– Nếu học lực lớp 12 đạt loại Giỏi: xét tuyển vào tất cả các ngành học;
– Nếu học lực lớp 12 đạt loại Khá: xét tuyển vào các ngành học (trừ ngành Giáo dục mầm non);
– Nếu học lực lớp 12 đạt loại Trung bình: xét tuyển vào các ngành tập huấn ngoài sư phạm.
Các ngành huấn luyện và tổ hợp môn xét tuyển (Mã trường: DVD)
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Tổng | Phương thức 1 | Phương thức 2 | |||||
1 | Giáo dục mầm non | I | 7140201 | (M01): Văn, Sử, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) (M02): Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
(M03): Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) (M07): Văn, Địa, Năng khiếu (Kể chuyện – Đọc diễn cảm) |
200 | 140 | 60 |
2 | Giáo dục thể chất | I | 7140206 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
70 | 21 | 49 |
3 | Sư phạm Âm
nhạc |
I | 7140221 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm
âm: tiết tấu, cao độ; đàn, hát) |
90 | 27 | 63 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | I | 7140222 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao, Vẽ
tranh Bố cục màu) |
70 | 21 | 49 |
5 | Thanh nhạc | II | 7210205 | (N00): Văn, Năng khiếu (Thẩm
âm: tiết tấu, cao độ; Hát) |
20 | 6 | 14 |
6 | Đồ hoạ | II | 7210104 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ
Bố cục trang trí). |
20 | 6 | 14 |
7 | kiến thiết Thời trang | II | 7210404 | (H00): Văn, Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ
Bố cục trang trí). |
20 | 6 | 14 |
8 | Luật | III | 7380101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 | 15 | 35 |
9 | tiếng nói Anh | VII | 7220201 | (D96): Toán, KHXH, Tiếng Anh (D72): Văn, KHTN, Tiếng Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
70 | 21 | 49 |
10 | Quản lý văn
hóa |
VII | 7229042 | 30 | 9 | 21 | |
10.1 | Chuyên ngành: chính sách văn hóa và quản lý
nghệ thuật |
VII | 7229042A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
10.2 | Chuyên ngành: Quản lý di sản văn
hóa |
VII | 7229042B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
10.3 | Chuyên ngành: công ty sự kiện | VII | 7229042C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
11 | Quản lý nhà nước | VII | 7310205 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
80 | 24 | 56 |
12 | Công nghệ truyền thông | VII | 7320106 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
50 | 15 | 35 |
13 | thông tin –
Thư viện |
VII | 60 | 18 | 42 |
13.1 | Chuyên ngành: Thư viện – trang bị
trường học |
VII | 7320201A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
13.2 | Chuyên ngành: Văn thư – Lưu trữ | VII | 7320201B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
13.3 | Chuyên ngành: Công nghệ thông
tin phần mềm |
VII | 7320201C | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
14 | công việc Xã hội | VII | 7760101 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
40 | 12 | 28 |
15 | Du lịch | VII | 7810101 | 100 | 50 | 50 | |
15.1 | Chuyên ngành: Quản trị Du lịch | VII | 7810101A | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
15.2 | Chuyên ngành: hướng dẫn
Du lịch |
VII | 7810101B | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|||
16 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ khách | VII | 7810103 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 | 50 | 50 |
17 | Quản trị Khách sạn | VII | 7810201 | (C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD
(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
100 | 50 | 50 |
18 | Quản lý Thể dục thể thao | VII | 7810301 | (T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT
(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
50 | 15 | 35 |
Tổng | 1220 | 506 | 714 |
Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí 1,2,3 xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định của mỗi ngành theo phương thức 1.
Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:
– Đối với các ngành xét theo tổ hợp C00, C15, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.
– Đối với ngành ngôn ngữ Anh tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.
– Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét tới điểm môn Văn (hoặc môn Toán).
– Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1.
– Đối với thí sinh đăng ký nhiều hoài vọng vào các ngành không giống nhau, trường sẽ chú ý các hoài vọng là bình đẳng, để bảo đảm thí sinh có thể trúng tuyển vào ước muốn tốt nhất với kết quả thi của thí sinh.
Đối với thí sinh phục vụ các tiêu chí 1,2,3 xét tuyển theo ĐXT từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu đã xác định của mỗi khối ngành theo phương thức 2.
Đối với thí sinh có ĐXT bằng nhau, nhà trường quy định tiêu chí phụ, cụ thể:
– Đối với các ngành xét theo tổ hợp C00, C15, C20 tiêu chí phụ là điểm môn Văn.
– Đối với ngành ngôn ngữ Anh tiêu chí phụ là điểm môn Tiếng Anh.
– Đối với các ngành thi 01 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là điểm môn Năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thì xét đến điểm môn Văn (hoặc môn Toán).
– Đối với các ngành có 02 môn năng khiếu, tiêu chí phụ là tổng điểm 2 môn năng khiếu; nếu vẫn bằng điểm thi xét đến điểm môn Năng khiếu 1.
– Đối với thí sinh đăng ký nhiều ước vọng vào các ngành khác biệt, trường sẽ lưu ý các nguyện vọng là đồng đẳng, để bảo đảm thí sinh có thể trúng tuyển vào ước muốn tốt nhất với kết quả thi của thí sinh.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp PTTH
– thời gian nộp đại dương sơ: Theo kế hoạch, lộ trình của Bộ Giáo dục và đào tạo.
– cơ chế đăng ký: Thí sinh điền hoàn toản thông báo vào Phiếu ĐKXT (theo mẫu bởi vì Bộ Giáo dục và tập huấn quy định);
– Đối với xét tuyển đợt 1, nộp phiếu ĐKXT cùng với giấy tờ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT qua Sở Giáo dục và Đào tạo;
– Đối với đợt xét tuyển sung, thí sinh ĐKXT qua bưu điện hoặc trực tiếp tại trường;
– Đăng ký và thi năng khiếu:
+ Đối với ngành Sư phạm Mĩ thuật, Đồ họa, kiến thiết Thời trang:
Môn Năng khiếu 1: Hình họa. Thời gian: 150 phút
Môn Năng khiếu 2: Bố cục màu; Bố cục trang hoàng. Thời gian: 150 phút
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Thanh nhạc:
Môn Năng khiếu 1: Hát. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh
Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu. Thời gian: 3-5 phút/thí sinh
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
– Tổ hợp M02, M03:
Môn Năng khiếu 1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh. Môn Năng khiếu 2: Hát-Nhạc. Thời gian: 5-7 phút/ thí sinh
– Tổ hợp M01, M07: Kể chuyện – Đọc diễn cảm. Thời gian: 8-10 phút/ thí sinh.
+ Đối với ngành Quản lý Thể thao, Giáo dục thể chất:
Nội dung 1: Chạy luồn cọc. Nội dung 2: Bật xa tại chỗ
Điểm Năng khiếu = (điểm Nội dung 1 + điểm Nội dung 2)/2
Lưu ý: Nhà trường hấp thu kết quả thi/kiểm tra năng khiếu từ các trường đại học khác có cùng môn thi.
– Đợt 1: dự kiến 16/07/2022 tới 17/7/2022
– Đợt 2: dự định 20/08/2022 tới 21/8/2022
– Đợt 3: dự định 10/09/2022 tới 11/09/2022
– Đợt 4: dự định 29/10/2022 đến 30/10/2022
vị trí thi: Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
(Số 561, quang Trung, Phường Đông Vệ, đô thị Thanh Hóa)
Đăng ký trực tuyến ( http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn/), gửi chuyển phát nhanh (qua bưu điện) hoặc có thể nộp trực tiếp tại trọng điểm tư vấn tuyển sinh và Giới thiệu việc làm – Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. Số 561, quang Trung, Phường Đông Vệ, thị trấn Thanh Hóa, thức giấc Thanh Hóa. Điện thoại: (0237) 3713.496.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
TT | Đợt xét
tuyển |
thời kì nhận hồ sơ | thời gian xét tuyển | thời gian thông báo
kết quả |
1 | Đợt 1 | Từ 10/3/2022 đến 30/6/2022 | Từ 05/07/2022 đến 12/7/2022 | 15/7/2022 |
2 | Đợt 2 | Từ 16/7/2022 tới 16/8/2022 | Từ 18/08/2022 đến 20/8/2022 | 25/8/2022 |
3 | Đợt 3 | Từ 26/8/2022 tới 09/9/2022 | Từ 10/09/2022 đến 11/09/2022 | 15/9/2022 |
4 | Đợt 4 | Từ 16/9/2022 – 28/10/2022 | Từ 29/10/2022 tới 30/10/2022 | 03/11/2022 |
1. thời kì xét tuyển
2. hồ sơ xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu tại cổng thông báo http://www.dvtdt.edu.vn/
– Đối với phương thức xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Lưu ý: Nhà trường đơn vị thi các môn năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các cơ sở giáo dục huấn luyện khác có cùng ngành đăng ký dự thi.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học chi phí
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | ||
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | ||
3 | Giáo dục măng non | 7140201 | M00, M01, M05, M07 | ||
4 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | ||
5 | Đồ họa | 7210104 | H00 | ||
6 | thi công thời trang | 7210404 | H00 | ||
7 | Luật | 7380101 | A16; C00; C15; D01 | ||
8 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A16; C00; C15; D01 | ||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 7810103 | A16; C00; C15; D01 | ||
10 | Du lịch | 7810101 | A16; C00; C15; D01 | ||
11 | Quản lý văn hóa | 7229042 | A16; C00; C15; D01 | ||
12 | thông báo – Thư viện | 7320201 | A16; C00; C15; D01 | ||
13 | công tác xã hội | 7760101 | A16; C00; C15; D01 | ||
14 | Quản lý quốc gia | 7310205 | A16; C00; C15; D01 | ||
15 | Công nghệ truyền thông | 7320201 | A16; C00; C15; D01 | ||
16 | tiếng nói Anh | 7220201 | D01; D15; D72; D96 | ||
17 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00; T01 |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Vinh mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa – Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kết quả THPT quốc gia | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | Kết quả 3 năm ở THPT: rèn luyện loại tốt, học lực loại khá. | 17,5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17,5 | |
Giáo dục măng non | 18 | 18,5 | |
Thanh nhạc | 19,5 | 19,5 | 17,5 |
Đồ họa | 13 | 15 | 14 |
xây dựng thời trang | 13 | 15 | 14 |
Luật | 13 | 18 | 14 |
Quản trị khách sạn | 13 | 18 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành | 13 | 18 | 14 |
Du lịch | 13 | 18 | 14 |
Quản lý văn hóa | 13 | 18 | 14 |
thông tin – Thư viện | 13 | 18 | 14 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 18 | 14 |
công tác xã hội | 13 | 18 | 14 |
Quản lý quốc gia | 13 | 18 | 14 |
ngôn ngữ Anh | 13 | 18 | 14 |
Quản lý Thể dục Thể thao | 13 | 15 | 14 |