Tuyển sinh Đại học Điện Lực mới nhất năm 2022 (DDL)
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực năm 2021 được lấy từ 16 đến 24.25 điểm tùy từng ngành. Các...
Xem thêmContents
1. Ngành nghề tuyển sinh và chỉ tiêu đào tạo:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu 2022 |
Đại học chính quy | 330 | ||
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 60 |
– Chuyên ngành thành lập Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); | |||
– Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). | |||
2 | 7580101 | Kiến trúc | 30 |
– Chuyên ngành Kiến trúc Công trình(Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư); | |||
– Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư). | |||
3 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 30 |
– Chuyên ngành Kiến trúc nội thất (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư). | |||
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc | 30 |
– Chuyên ngành xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); | |||
– Chuyên ngành Tự động hóa thi công cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). | |||
5 | 7580301 | Kinh tế thành lập | 30 |
– Chuyên ngành Kinh tế xây dựng (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
6 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 30 |
– Chuyên ngành Quản lý dự án (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
7 | 7340301 | Kế toán | 30 |
– Chuyên ngành Kế toán xây dựng cơ bản(Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân); | |||
– Chuyên ngành Kế toán tổ chức (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 30 |
– Chuyên ngành Khoa học máy tính (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
9 | 7580106 | Quản lý thị trấn và nhà cửa | 30 |
– Chuyên ngành Quản lý thành phố và công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). | |||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 30 |
– Chuyên ngành QTKD tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
– Chuyên ngành QTKD Du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). | |||
– Chuyên ngành QTKD Nhà hàng – Khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân). |
2. Tổ hợp xét tuyển
TT | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | TT | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | |
Khối ngành kỹ thuật,
kinh tế |
Ngành Kiến trúc,
Kiến trúc nội thất |
|||||
1 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 1 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật | V00 | |
2 | Toán, Vật lý, Anh văn | A01 | 2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | V01 | |
3 | Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | 3 | Toán, Vật lý, Anh văn | A01 | |
4 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | D01 | 4 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | D01 |
3. Phương thức tuyển sinh, điều kiện và phương pháp xét tuyển hệ huấn luyện Đại học chính quy
3.1. Phương thức tuyển sinh:
± Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);
± Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ THPT);
± Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệpTHPT;
± Thi tuyển vẽ mỹ thuật liên minh với xét tuyển (áp dụng cho ngành Kiến trúcthuộc các tổ hợp V00, V01);
± Xét tuyển từ điểm thi bình chọn năng lực của các trường Đại họckhác;
± Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo luật pháp riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và tập huấn.
Thí sinh có thể song song đăng ký xét tuyển nhiều phương thức trên.
3.2. Điều kiện xét tuyển và qui định xét tuyển:
3.2.1. Xéttuyển từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ quát (THPT)
ü Điều kiện xét tuyển
– Đã tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải phệ hơn hoặc bằng điểm sàn;
– Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải to hơn 1 điểm.
ü nguyên lý xét tuyển
– Điểm XT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ƯT;
– Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
– Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó tuần tự ưu tiên tới các môn tiếp theo theo trật tự sắp xếp của từng tổ hợp.
3.2.2. Xéttuyển từ Điểm xét tốt nghiệp THPT
ü Điều kiện xét tuyển
– Đã tốt nghiệp THPT;
– Có Điểm xét tốt nghiệp THPT bự hơn hoặc bằng 6 điểm.
Những cách thức xét tuyển
– Xét tuyển từ thí sinh có Điểm xét tốt nghiệpTHPT cao nhất xuống các thí sinh có Điểm xét tốt nghiệpTHPT thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
– Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo trật tự bố trí của từng tổ hợp.
3.2.3. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ THPT)
ü Điều kiện xét tuyển
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (Điểm XT) phải bự hơn hoặc bằng 18 điểm.
Trong đó điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển được xét từ kết quả học tập THPT thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Điểm tổng kết của năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12;
+ Điểm tổng kết của năm lớp 12;
+ Điểm tổng kết của 3 năm THPT.
ü qui định xét tuyển
– Điểm XT = TBC môn 1 +TBC môn 2 +TBC môn 3 + Điểm ƯT;
– Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho tới khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
– Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên tới các môn tiếp theo theo trật tự sắp xếp của từng tổ hợp.
3.2.4. Thi tuyển vẽ mỹ thuật cấu kết với xét tuyển (áp dụng cho ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất thuộc các tổ hợp V00, V01)
3.2.4.1. Thi tuyển Vẽ Mỹ thuật:
ü Thi vẽtại Phân hiệu Trường Đại học xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng
thời kì dự kiến:
– Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có báo cáo đến ngày 31/05/2022, thi tuyển ngày 05/06/2022;
– Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo tới ngày 15/07/2022, thi tuyển ngày 07/08/2022;
– hình thức thi tuyển: Vẽ tĩnh vật.
ü Thi tuyển tại các trọng điểm luyện vẽ:
– Nhà trường sẽ doanh nghiệp thi tuyển khi có thí sinh đăng ký tại các trọng tâm luyện vẽ.
– cách thức thi tuyển: Vẽ tĩnh vật.
ü Phân hiệu cũng xác nhận điểm môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả sơ tuyển, thi tuyển của các trường Đại học khác.
3.2.4.2. Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT:
ü Điều kiện xét tuyển
– Đã tốt nghiệp THPT;
– Có đủ sức khỏe để học tập theo điều khoản hiện hành;
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải phệ hơn hoặc bằng điểm sàn bởi Nhà trường luật pháp và công bố sau khi Bộ GD&ĐT lên tiếng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
– Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
ü phép tắc xét tuyển
– Điểm XT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ƯT;
– Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho tới khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
– Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó tuần tự ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự bố trí của từng tổ hợp.
3.2.4.3. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ THPT):
ü Điều kiện xét tuyển
– Đã tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (Điểm XT) phải phệ hơn hoặc bằng 18 điểm.
Trong đó 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyểngồm 2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật, điểm 2 môn văn hóa được xét từ kết quả học tập THPT thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Điểm tổng kết của năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12;
+ Điểm tổng kết của năm lớp 12;
+ Điểm tổng kết của 3 năm THPT.
Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ bởi Phân hiệu đơn vị hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ Trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển.
ü qui định xét tuyển
– Điểm XT = Điểm môn Vẽ mỹ thuật +TBC môn 1 +TBC môn 2 + Điểm ƯT;
– Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho tới khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
– Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp của từng tổ hợp.
3.2.5. Xét tuyển từ điểm thi bình chọn năng lực của các trường Đại học:
– Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ đánh giá năng lực bởi vì các Trường Đại học doanh nghiệp năm 2022 (không dùng kết quả năm 2021);
– Điểm chuẩn kỳ thi bình chọn năng lực Đại học năm 2022 ≥ 600 điểm.
3.2.6. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo luật pháp riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo (sẽ có công bố chi tiết riêng):
4. Cách đăng ký xét tuyển:
– Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://mucedanang.edu.vn/app/dk_online, sau đó gửi giấy tờ về Phân hiệu;
– Nộp giấy tờ trực tiếp tại Phân hiệu;
– Nộp giấy tờ qua đường bưu điện.
Nơi nhận biển sơ: Phòng Quản lý huấn luyện và công việc Sinh viên, số 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thị trấn Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236 3845102.
5. thời gian đăng ký xét tuyển:
5.1. Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ biến (THPT):
– thời gian nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển đợt 1 mở đầu từ ngày10/3/2022.
-Các đợt tiếp theo: Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Cụ thể:
+ thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Sau ngày công bố trúng tuyển đợt 1 cho tới hết tháng 11/2022;
+ công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào 15/08/2022; 05/09/2022; 30/09/2022; 15/10/2022; 10/11/2022 và 30/11/2022.
5.2. Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT:
– thời kì nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo luật pháp của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
5.3. Xét tuyển từ Điểm xét tốt nghiệp THPT:
– thời kì nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển khởi đầu khi có kết quả Điểm xét tốt nghiệp THPT;
5.4. Xét tuyển từ điểm thi bình chọn năng lực của các trường Đại học:
– thời kì nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển mở màn khi kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học năm 2022 được báo cáo.
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng
+ Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp + Chuyên ngành Kỹ thuật nền tảng tòa tháp + Chuyên ngành Công nghệ kiến thiết và an toàn công huân + Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201 | 60 |
Kiến trúc
+ Chuyên ngành Kiến trúc nhà cửa + Chuyên ngành Đồ họa kiến trúc |
7580101 | 30 |
Kiến trúc nội thất
+ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất |
7580103 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng tòa tháp giao thông
+ Chuyên ngành thành lập cầu đường + Chuyên ngành Tự động hóa thi công cầu đường |
7580205 | 30 |
Kinh tế xây dựng
+ Chuyên ngành Kinh tế xây dựng |
7580301 | 30 |
Quản lý thành lập
+ Chuyên ngành Quản lý dự án |
7580302 | 30 |
Kế toán
+ Chuyên ngành Kế toán xây dựng căn bản + Chuyên ngành Kế toán tổ chức |
7340301 | 30 |
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 30 |
Quản lý đô thị và tòa tháp
+ Chuyên ngành Quản lý thị trấn vè tòa tháp |
7580106 | 30 |
Quản trị kinh doanh
+ QTKD tổng hợp + QTKD Du lịch + QTKD Nhà hàng – Khách sạn |
7340101 | 30 |
TT | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp | TT | Tên tổ hợp | Mã tổ hợp |
Khối ngành kỹ thuật,
kinh tế |
Ngành Kiến trúc,
Kiến trúc nội thất |
||||
1 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 1 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật | V00 |
2 | Toán, Vật lý, Anh văn | A01 | 2 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | V01 |
3 | Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | 3 | Toán, Vật lý, Anh văn | A01 |
4 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | D01 | 4 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | D01 |
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | |
Kế toán | 13 | 15 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15 | |||
Kiến trúc | 13 | 15 | 18,0 | 600 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | 18,0 | 600 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 15 | 18,0 | 600 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | |||
Kinh tế xây dựng | 15 | |||
Quản lý thành lập | 13 | 15 | 18,0 | 600 |
Xem thêm:
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022
Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)