Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Trường Đại Học Hùng Vương: Tuyển sinh, học phí 2022(DVH)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Hùng Vương là một trường đại học khá lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập năm 1995 và luôn không ngừng nỗ lực, phát triển cho đến hôm nay. 

Trường chủ yếu đào tạo về những ngành thuộc khối ngành kinh tế, những ngành chủ chốt và khá quan trọng trong thị trường việc làm Việt Nam.  

Contents

A.   GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Đại Học Hùng Vương
Đại Học Hùng Vương

         Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 

        Tên tiếng anh: Hung Vuong University Hochiminh 

        Mã trường: DHV 

        Loại trường: Trường dân lập 

        Hệ đào tạo: Đào tạo Đại học 

        Địa chỉ: 736 Đường Nguyễn Trãi, Phường 11, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh. 

        SDT:  02838553675

        Email: tuyensinh@hvuh.vn 

        Website: www.hvuh.edu.vn 

        Facebook:

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG NĂM 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẬT TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý XEM NHÉ

1.  Thời gian tuyển sinh Đại Học Hùng Vương

Trường tổ chức tuyển sinh theo từng đợt xét tuyển, cụ thể thời gian như sau:

  • Đợt 1 bắt đầu từ 01 tháng 01 đến 23 tháng 5 năm 2020 
  • Đợt tuyển 2 từ 24 tháng 045 tới 13 tháng 06 năm 2020 
  • Đợt 3 từ ngày 14 tháng 06 đến ngày 04 tháng 07 năm 2020 
  • Đợt 4 từ ngày 05 tháng 07 đến 25 tháng 07 năm 2020
  • Đợt 5 kéo dài từ ngày 26 tháng 07 đến 15 tháng 8 năm 2020 
  • Đợt 6 từ ngày 16 tháng 8 đến 05 tháng 09 năm 2020 
  • Đợt cuối tính từ sau ngày 05 tháng 09 năm 2020

Những đợt xét tuyển được thực hiện bổ sung sau khi xét tuyển nhưng thiếu chỉ tiêu.

2.  Hồ sơ xét tuyển Đại Học Hùng Vương

Mẫu hồ sơ xét tuyển sẽ được chia sẻ công khai trên cổng thông tin điện tử của trường, Mẫu hồ sơ thường được chuẩn bị như sau:

  • Đơn đăng ký xét tuyển được công bố trên cổng thông tịn nhà trường 
  • Bản photo học bạ 
  • Bản photo bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận kết quả thi 
  • Một số những giấy tờ chứng nhận thuộc diện ưu tiên hoặc xét tuyển thẳng. 

Sinh viên sau khi chuẩn bị hồ sơ đăng ký, thì gửi về trường theo các cách sau:

  • Nộp trực tiếp tại phòng tuyển sinh nhà trường 
  • Gửi về trường qua đường chuyển phát nhanh hoặc bưu điện 
  • NGoài ra, thí sinh cũng có thể đăng ký trực tuyến tại website ở trên để tiết kiệm thời gian. 

3.  Đối tượng tuyển sinh Đại Học Hùng Vương

Đại Học Hùng Vương
Các thí sinh đã thi THPT đều có thể xét tuyển

Trường tổ chức tuyển sinh với những thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập. Tuyển sinh với những đối tượng đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc hoàn thành các chương trình văn hóa bắt buộc của chương trình THPT 


  1. Phạm vi tuyển sinh Đại Học Hùng Vương

Đối với các ngành khác, trường tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc. 

Đối với ngành sư phạm, trường chỉ tổ chức tuyển sinh với các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh 

  • Phú THọ 
  • Hà Giang 
  • Vĩnh Phúc 
  • Yên Bái 
  • Hòa Bình 
  • Lào Cai 
  • Hà Tây 

5.  Phương thức tuyển sinh Đại Học Hùng Vương

5.1   Phương thức xét tuyển Đại Học Hùng Vương

Trường tổ chức tuyển sinh theo các phương thức như sau:

  • Sử dụng điểm thi trong kỳ thi trung học phổ thông quốc gia của các năm 
  • Sử dụng kết quả trong học bạ của cả năm lớp 12 
  • Sử dụng kết hợp điểm của những môn lớp 12 và dự thi năng khiếu theo sự tổ chức của nhà trường, hoặc dùng kết quả thi môn năng khiếu của các trường khác để xét tuyển. 
  • Xét tuyển thẳng 

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại Học Hùng Vương

 Mỗi ngành đều có một ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng. 

5.3   Chính sách ưu tiên Đại Học Hùng Vương

Trường thực hiện chính sách ưu tiên cho những thí sinh thuộc khu vực hoặc đối tượng có ưu tiên theo quy định của Bộ giáo dục 

6   Học Phí Đại Học Hùng Vương

Tuy là trường dân lập, nhưng mức học phí dao dộng khá rẻ:

  • Đối với các ngành ngôn ngữ, xã hội: 301.000/ TC
  • Đối với các ngành kinh tế: 311.000/ TC 
  • Đối với các ngành chăn nuôi, cây trồng: 220.000/ TC
  • Đối với ngành thú y: 230.000/ TC
  • Đối với các ngành thuộc khối công nghệ: 360.000/ TC 
  • Các ngành du lịch,.. : 390.000/ TC

C.  CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Đại Học Hùng Vương
Trường có rất nhiều ngành đào tạo khác nhau
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển
Kế toán 7340301 1. Toán, Vật Lý , Hóa học  (A00)

2. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa học , Sinh học  (B00)

4. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01)

Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành QTKD thương mại

7340101
Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

7340201
Du lịch

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú

– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810101 1. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý  (C00)

2. Ngữ Văn, Địa Lý , GDCD (C20)

3. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Ngữ Văn, Địa Lý , Tiếng Anh (D15)

Công tác Xã hội 7760101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị Lịch Sử  kiện và lễ hội

7810103
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Vật Lý  (D11)

3. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Lịch Sử  (D14)

4. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa Lý  (D15)

Ngôn ngữ Anh 7220201
KHóa học  học Cây trồng 7620110 1. Toán, Vật Lý , Hóa học  (A00)

2. Toán, Hóa học , Sinh học  (B00)

3. Toán, Hóa học , Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh học , Tiếng Anh (D08)

Chăn nuôi 7620105
Thú y 7640101
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 1. Toán, Vật Lý , Hóa học  (A00)

2. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học , Sinh học  (B00)

4. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Công nghệ thông tin 7480201
Lịch Sử  phạm Mỹ thuật 7140222 1. Toán, Vật Lý , Năng khiếu (V00)

2. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa học , Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình Hóa học  chì)

Giáo dục Mầm non 7140201 1. Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)

2. Ngữ Văn, Địa Lý , Năng khiếu GDMN (M07)

3. Ngữ Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)

4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)

Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2

Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh học , Năng khiếu (T00)

2. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (T02)

3. Ngữ Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Ngữ Văn, Địa Lý , Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

Lịch Sử  phạm Âm nhạc 7140221 1. Ngữ Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

Lịch Sử  phạm Toán học 7140209 1. Toán, Vật Lý , Hóa học  (A00)

2. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa học , Sinh học  (B00)

4. Toán, Hóa học , Tiếng Anh (D07)

Lịch Sử  phạm Ngữ Ngữ Văn 7140217 1. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý  (C00)

2. Ngữ Văn, Lịch Sử , GDCD (C19)

3. Ngữ Văn, Lịch Sử , Tiếng Anh (D14)

4. Ngữ Văn, Địa Lý ,Tiếng Anh (D15)

Lịch Sử  phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa Lý  (D15)

3. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Lịch Sử  (D14)

4. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Vật Lý  (D11)

Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Vật Lý , Hóa học  (A00)

2. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý  (C00)

3. Ngữ Văn, Lịch Sử , GDCD (C19)

4. Toán, Ngữ Văn, Anh (D01)

 

D.    ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Điểm chuẩn năm 2021

STT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn

1

7480201 Công nghệ Thông tin

A00

A01

C14

D01

15

2

7340101 Quản trị Kinh doanh

D01

A00

C00

C01

15

3

7340301 Kế Toán

A00

C03

C14

D01

15

4

7340201 Tài chính Ngân hàng D01

A00

C00

C04

15

5

7340115 Marketing

A00

A01

C00

C01

15

6

7380101 Luật

A00

A09

C00

C14

15

7

7720802 Quản lý Bệnh viện

B00

B03

C01

C02

15

8

7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

A00

A01

C00

D01

15

9

7220201 Ngôn ngữ Anh

D01

D14

D15

D66

15

10

7220209 Ngôn ngữ Nhật

D01

C00

D15

D66

15

11

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

D04

C00

D15

15

Ghi chú: mức điểm trên dành cho học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020

Ngành học Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm học tập THPT Xét HL  lớp 12
Giáo dục Mầm non 26 HL  lớp 12 xếp loại K  25 32 HL 12  xếp loại G 
Giáo dục Tiểu học 18 HL  lớp 12 xếp loại G  18,5   HL 12 xếp loại  G 
Giáo dục Thể chất 26 HL  lớp 12 xếp loại K  23,5 26 HL 12 xếp loại  K 
SP  Toán học 18 HL  lớp 12 xếp loại G  18,5   HL 12 xếp loại G 
SP  Vật lý 18 HL  lớp 12 xếp loại G       
SP  Hóa học 18 HL  lớp 12 xếp loại G       
SP  Sinh học 18 HL  lớp 12 xếp loại G       
SP  Ngữ văn 18 HL  lớp 12 xếp loại G  18,5   HL 12 xếp loại G 
SP  Lịch sử 18 HL  lớp 12 xếp loại G       
SP  Địa lý      
SP  Âm nhạc 26 HL  lớp 12 xếp loại K  23,5 26 HL 12 xếp loại  K
SP  Mỹ thuật     23,5 26 HL 12 xếp loại K
SP  Tiếng Anh 18 HL  lớp 12 xếp loại G  18,5   HL 12 xếp loại G 
Thiết kế đồ họa 26 HL  lớp 12 xếp loại K       
Ngôn ngữ Anh 14 18 15 18  
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 18 15 18  
Kinh tế 14 18      
Việt Nam học      
Quản trị kinh doanh 14 18 15 18  
Tài chính – Ngân hàng 14 18 15 18  
Kế toán 14 18 15 18  
Công nghệ sinh học 14 18      
Công nghệ thông tin 14 18 15 18  
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 18      
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15 18  
Chăn nuôi 14 18 15 18  
Khoa học cây trồng 14 18 15 18  
Kinh tế nông nghiệp 14 18      
Thú y 14 18 15 18  
Công tác xã hội 14 18      
Du lịch 14 18 15 18  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15 18  

 

  • KT: Kỹ Thuật 
  • K.T: KInh tế 
  • QT: Quản Trị
  • GCNTT: Giấy chứng nhận tốt nghiệp 
  • HSXT: Hồ sơ xét tuyển.
  • SP: Sư phạm 

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x