Tuyển sinh Khoa Quản trị kinh doanh – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Khoa Quản trị kinh doanh – ĐHQG Hà Nội sẽ có tuyển sinh và điểm chuẩn dưới đây Contents...
Xem thêmContents
Thông tin tuyển sinh Đại học Y tế công cộng năm 2022
1. thời gian tuyển sinh
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của BộGiáo dục và tập huấn.
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ):
2. giấy tờ xét tuyển
hồ sơ theo phương thức xét tuyểntheo kết quả học tập cấp THPT gồm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổc hức xét tuyển theo 03 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:
Trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ởnước ngoài cần phải nộp cho Trường Đại học Y tế công cộng các giấy má sau:
– công nhận văn bằng tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và đào tạo.
– Chứng minh được môn học trong chương trình nước ngoài tương đương với các môn học trong tổ hợp xét tuyển của Trường và có phiên bản xác nhận quy đổi điểm của các môn học tương đương môn trong tổ hợp xét tuyển sang thang điểm 10 nếu thang điểm của chương trình huấn luyện nước ngoài khác thang điểm 10.
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng luật pháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hồi phục chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và tập huấn lao lý đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển sửdụng kết quả học tập cấp THPT:
+ Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, công việc xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
+ Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5.3. chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học chi phí
Học tổn phí dự định niên học 2020 – 2021:
Mức học tổn phí của các năm học tiếp theo sẽ đổi mới theo pháp luật.
Ngành huấn luyện | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
||
Xét tuyển thẳng | Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
|
|||
Y tế công cộng | 7720701 | B00; B08; D01; D13 | 06 | 63 | 63 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 7720601 | A01; B00; B08; D07 | 05 | 77 | 28 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00; B08; D01; D07 | 04 | 42 | 42 |
công việc xã hội | 7760101 | B00; C00; D01; D66 | 02 | 19 | 19 |
Kỹ thuật bình phục công dụng | 7720603 | A00; A01; B00; D01 | 03 | 26 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; B00; D07 | 02 | 14 | 14 |
*Xem thêm: Đại học Nam Cần Thơ: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2021
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 22.50 |
2. |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 22.75 |
3. |
Y tế công cộng | 7720701 | 15.00 |
4. |
Dinh dưỡng | 7720401 | 16.00 |
5. |
Công tác xã hội | 7760101 | 15.00 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15.00 |
Ghi chú:
Môn chính trong tổ hợp của các chuyên ngành:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
Y tế công cộng | 16 | 20,6 | 16,5 | 15,50 | 19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 17,7 | 27,55 | 18,5 | 19 | 24,90 |
Dinh dưỡng | 22 | 22,75 | 18 | 15,5 | 19,86 |
công việc xã hội | 17 | 15 | 15 | 14 | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 23,17 | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |