Thông tin tuyển sinh Đại học Xây Dựng Miền Tây năm 2021
Đại học Xây Dựng Miền Tây là một trong những ngôi trường đã chắp cánh ước mơ cho nhiều...
Xem thêmTrường Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học hàng đầu với chất lượng cao tại thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên đào tạo thiên về các khối ngành luật, kinh tế, và những nhóm ngành đào tạo hot nhất trong các năm qua.
Được thành lập năm 2000, là một trường đại học trẻ, đang không ngừng nỗ lực và phát triển, trường đại học kinh tế – luật HCM được coi là trường trọng điểm quốc gia và luôn không ngừng được đánh giá cao. Hàng năm, trường thu hút hơn hàng ngàn sinh viên theo học.
CHất lượng đầu ra được đánh giá khá cao và được xem là ngôi trường đáng giá theo học. khi tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm luôn cao và hầu như chiếm tỉ lệ trên 90% tổng số sinh viên tốt nghiệp.
Tổng ngân sách đầu tư đạt trên 100 tỉ đồng với hơn 17 ha khuôn viên. Tạo môi trường diện tích lớn cũng như tiện ích trường đạt chuẩn quốc gia. Đặc biệt, đội ngũ giáo viên, giảng viên với trình độ học vấn cao, kinh nghiệm lớn cùng nhiều năm giảng dạy.
Contents
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Tên tiếng anh: University of Economics and Law
Mã trường: QSK
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại học, Sau ĐH, Văn bằng 2, tại chức, Liên kết ngoài nước
Địa chỉ: 669 QL1, Kp3, Linh Xuân, Thủ Đức, HCM
SDT: 02837244555
Email: info@uel.edu.vn
Website: /www.uel.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/uel.edu.vn
Trường tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch thời gian như sau:
Hồ sơ xét tuyển cần chuẩn bị như sau:
Trường tuyển sinh với những thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc Có chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa bậc THPT
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kinh tế (Kinh tế học) | 7310101_401 | A00; A01; D01 |
Kinh tế (Kinh tế học) – Chất lượng cao | 7310101_401C | |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – Chất lượng cao | 7310106_402C | |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 7310101_403 | |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – Chất lượng cao | 7310101_403C | |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 7310108_413 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | |
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | 7340201_404C | |
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340201_404CA | |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) – Chất lượng cao | 7340201_414C | |
Kế toán | 7340301_405 | |
Kế toán – Chất lượng cao | 7340301_405C | |
Kế toán – Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340301_405CA | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
Hệ thống thông tin quản lý – Chất lượng cao | 7340405_406C | |
Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao | 7340101_407C | |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340101_407CA | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | |
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | 7340120_408C | |
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 7340120_408CA | |
Kiểm toán | 7340302_409 | |
Kiểm toán – Chất lượng cao | 7340302_409C | |
Marketing | 7340115_410 | |
Marketing – Chất lượng cao | 7340115_410C | |
Thương mại điện tử | 7340122_411 | |
Thương mại điện tử – Chất lượng cao | 7340122_411C | |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 7380107_501 | |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – Chất lượng cao | 7380107_501C | |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – Chất lượng cao | 7380107_502C | |
Luật (Luật dân sự) | 7380101_503 | |
Luật (Luật dân sự) – Chất lượng cao | 7380101_503C | |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101_504 | |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – Chất lượng cao | 7380101_504C | |
Luật (Luật tài chính – ngân hàng) – Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 7380101_504CP |
Ngành đào tạo | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đáng giá năng lực | Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đáng giá năng lực | |
Kinh tế học | 21.50 | 811 | 23,75 | 882 |
Kinh tế học chất lượng cao | 19.00 | 719 | 22,90 | 817 |
Kinh tế đối ngoại | 23.60 | 910 | 25,70 | 980 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao | 23.15 | 882 | 25,20 | 930 |
Kinh tế và Quản lý công | 20.50 | 733 | 23 | 824 |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao | 19.00 | 692 | 22 | 786 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.50 | 815 | 23,65 | 872 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 19.75 | 812 | 23 | 863 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh | 18.75 | 703 | 21,65 | 833 |
Kế toán | 21.75 | 783 | 24 | 880 |
Kế toán chất lượng cao | 20.40 | 732 | 23,05 | 851 |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh | 18.75 | 722 | 21,35 | 737 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | 782 | 23,35 | 831 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 20.15 | 698 | 22,85 | 776 |
Quản trị kinh doanh | 22.60 | 875 | 24,95 | 922 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 21.40 | 839 | 24,15 | 903 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh | 20.25 | 704 | 23 | 879 |
Kinh doanh quốc tế | 23.50 | 904 | 25,50 | 959 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | 23.00 | 851 | 24,65 | 926 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh | 22.00 | 862 | 24,50 | 924 |
Kiểm toán | 22.00 | 846 | 24,35 | 893 |
Kiểm toán chất lượng cao | 21.00 | 884 | 24,15 | 846 |
Marketing | 23.00 | 983 | 25 | 924 |
Marketing chất lượng cao | 22.30 | 838 | 24,15 | 922 |
Thương mại điện tử | 22.50 | 815 | 24,65 | 903 |
Thương mại điện tử chất lượng cao | 21.20 | 850 | 23,85 | 874 |
Luật kinh doanh | 21.50 | 845 | 23,70 | 869 |
Luật kinh doanh chất lượng cao | 21.00 | 789 | 23,55 | 844 |
Luật thương mại quốc tế | 22.00 | 834 | 24,30 | 910 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao | 21.75 | 856 | 23,35 | 896 |
Luật dân sự | 19.00 | 740 | 22,25 | 825 |
Luật dân sự chất lượng cao | 19.00 | 710 | 21,35 | 789 |
Luật Tài chính – Ngân hàng | 19.00 | 721 | 22,25 | 795 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 18.50 | 692 | 21,80 | 769 |
Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 20,40 | 721 | ||
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính) | 18.00 | 704 | 22,10 | 790 |
Công nghệ tài chính chất lượng cao | 22,55 | 823 | ||
Quản trị du lịch và lữ hành | 22,85 | 865 |
Xem thêm: