Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Kinh Tế – Đại học Huế mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế năm 2022 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, xem chi tiết thông tin bên dưới

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Kinh tế – Đại học Huế

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng – TP Huế
    • Cơ sở 2: 99 hồ Đắc Di – TP Huế
  • SĐT: 0234.3691.333
  • Email: tuyensinh@hce.edu.vn – vanthudhkt@hce.edu.vn
  • Website: http://www.hce.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Kinh tế – Đại học Huế NĂM 2022

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế báo cáo thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm
2022 (Mã trường: DHK)

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.090. Trong đó: 1690 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi
THPT; 165 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ); 235 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông điểm học
ba).

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm
tròn tới 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ niên học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số)
cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải>18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ quát (TN
THPT) năm 2022.

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN
THPT năm 2022;

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế thông báo sau khi có kết quả thi
TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và tập huấn thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo cô giáo và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

Đại học Kinh Tế - Đại học Huế
Đại học Kinh Tế – Đại học Huế

I. thông tin tầm thường

1. thời kì tuyển sinh

  • Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: báo cáo sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.

– Các nhóm ngành (từ 2 ngành đào tạo trở lên) có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển, việc phân ngành học được thực hiện sau niên học đầu tiên trên cơ sở các điều kiện và chỉ tiêu đào tạo của ngành do trường luật pháp.

5. Học tổn phí

– Chương trình đại trà:

năm học doanh nghiệp tính 2018 – 2019 2019 – 2020 2020 – 2021
Mức học tổn phí /01 tín chỉ Đồng 265.000 295.000 320.000

Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

– Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí tổn sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

– Ngành Tài chính – nhà băng liên minh đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học tổn phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

– Song ngành Kinh tế – Tài chính:

Khóa Năm thứ 1
(2019-2020)
Năm thứ 2
(2020-2021)
Năm thứ 3
(2021-2022)
Năm thứ 4
(2022-2023)
Khóa 9
(2019-2023)
10 trđ/học kỳ 10,5trđ/học kỳ 11 trđ/học kỳ 11,5 trđ/học kỳ

– Ngành Quản trị kinh doanh hòa hợp tập huấn với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong niên học trước tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lịch trình tăng học chi phí theo lao lý hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh Tế – Đại học Huế

Đại học Kinh Tế - Đại học Huế
Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Theo KQ thi THPT
Phương thức khác
1. Nhóm ngành Kinh tế
Kinh tế

– Kế hoạch – đầu 
– Kinh tế và Quản lý môi trường
– Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101 A00; A01; D01; C15 130 50
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01; C15 20 10
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 7510605 A00; A01; D01; C15 90
Kinh tế quốc tế 7210106 A00; A01; D01; C15 70
2. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C15 280
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; C15 100
3. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông báo
Hệ thống thông báo quản lý

(Chuyên ngành Tin học kinh tế)

7340405 A00; A01; D01; C15 60
Thống kê kinh tế

– Thống kê kinh doanh

– phân tích dự liệu kinh tế

7310107 A00; A01; D01; C15 60
4. Nhóm ngành thương mại
Kinh doanh thương nghiệp 7340121 A00; A01; D01; C15 120
thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01, C15 60
5. Nhóm ngành Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C15 250
Marketing 7340115 A00; A01; D01; C15 150
Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; D01; C15 50
6. Nhóm ngành Tài chính – ngân hàng
Tài chính – nhà băng

Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính, ngân hàng

7340201 A00; D96; D01; D03 100
7. Nhóm ngành Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị 7310102 A00; A01; D01; C15 40
8. Các chương trình liên kết
Tài chính – nhà băng (Liên kết huấn luyện đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes 1, Cộng hòa Pháp) 7349001 A00; D96; D01; D03 20 10
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiền tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình huấn luyện của trường đại học Sydney, Australia) 7903124 A00; A01; D01; C15 30 10
Quản trị kinh doanh (liên kết huấn luyện với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland) 7349002 A00; A01; D01; C15 30 10
9. Các chương trình chất lượng cao
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – đầu tư) 7310101CL A00; A01; D01;C15 30
Kiểm toán 7340302CL A00; A01; D01; C15 30
Quản trị kinh doanh 7340101CL A00; A01; D01; C15 50
  • Trong 220 chỉ tiêu của ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu tập huấn chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong phạm vi dự án Eramus
  • Trong 240 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh có 30 chỉ tiêu huấn luyện tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

Xem thêm: Khoa luật đại học quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn, học phí 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Kinh tế – Đại học Huế CÁC NẲM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế như sau:

Điểm chuẩn 2021

Da co diem chuan Dai hoc Kinh Te - Dai hoc Hue nam 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Kinh tế 14 15
Kinh tế nông nghiệp 14 15
Kinh doanh nông nghiệp 14
Kế toán 16,50 18
Kiểm toán 16,50 18
Hệ thống thông báo quản lý 14 15
Thống kê kinh tế 14 15
Kinh doanh thương mại 16 18
thương mại điện tử 16 18
Quản trị kinh doanh 18 20
Marketing 18 20
Quản trị nhân lực 18 20
Tài chính – ngân hàng 15 17
Kinh tế chính trị 15 15
Tài chính – ngân hàng (chương trình liên kết) 14 15
Song ngành Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết) 14 15
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) 15 16
Kinh tế CLC 14 15
Kiểm toán CLC 16,50 18
Hệ thống thông tin quản lý CLC 14 15
Quản trị kinh doanh CLC 16 18
Tài chính – nhà băng CLC 15 17
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 15
Kinh tế quốc tế 15

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x