Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) mới nhất 2021
Contents Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh...
Xem thêmTra cứu điểm chuẩn Đại Học thương mại năm 2020 đúng đắn nhất ngay sau khi trường báo cáo kết quả!. Điểm chuẩn chính thức Đại Học thương mại năm 2020
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | thương mại điện tử (Quản trị doanh nghiệp điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân công (Quản trị nhân công doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo hình thức đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông báo quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình tập huấn theo chế độ đặc thù |
Xem thêm: