Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
Dưới đây là bài viết Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học...
Xem thêm=> Không quá khó để cập nhật điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin và lựa chọn ngôi trường đào tạo ngành CNTT. Vấn đề ở chỗ em cần phải tìm được đơn vị đào tạo giúp em được thực hành liên tục ngay từ năm đầu tiên để khi ra trường em đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc.
Tên đơn vị | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Loại hình |
Đại học edX | Xét tuyển theo nhiều hình thức khác nhau | Đại học doanh nghiệp | ||||
Đại học Bách Khoa | 26.75 | 24.00 | 25.70 | Từ 21.00 đến 29.08 điểm (Tìm hiểu thêm) |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học FPT | 15.5 | 21.00 | 21.00 | Chưa có T.T |
Đang cập nhật |
Tư thục |
Đại học Công nghệ – ĐHQG | 26.00 | 23.75 | 25.85 | 28.10 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Học viện Bưu chính Viễn Thông | 25.00 | 22.00 | 24.10 | 26.65 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Khoa học Tư nhiên – ĐHQG | 21.75 | 20.15 | 23.50 | 24.80 điểm 26.10 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | —- | —- | 19.05 | 24.75 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Hà Nội | 23.00 | 20.60 | 22.15 | 23.45 điểm 24.65 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Học viện kỹ thuật mật mã | 22.75 | 20.15 | 22.90 | 25.80 điểm | Đang cập nhật | Công lập |
Tên đơn vị | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Loại hình |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | 23.00 | 20.40 | 22.80 | 25.60 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Giao Thông Vận Tải | 23.00 | 19.65 | 21.50 | 24.75 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Mở Hà Nội | 20.50 | 18.70 | 20.30 | 23.00 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | 18.92 | 23.93 | 20.00 | 29.20 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Thuỷ Lợi | 18.25 | 17.95 | 19.50 | 22.75 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Công nghệ giao thông vận tải | Chưa có ngành | 17.00 | 19.00 | 23.00 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | 19.25 | 18.50 | 18.50 | 16.50 điểm |
Đang cập nhật |
Tư thục |
Đại học Điện Lực | 19.25 | 16.00 | 16.50 | 20.00 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 16.00 | 15.00 | 15.50 | 16.00 điểm |
Đang cập nhật |
Tư thục |
Đại học Mỏ Địa Chất | 16.50 | 14.00 | 15.00 | 17.00 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội | 16.50 | 14.00 | 14.00 | 17.00 điểm |
Đang cập nhật |
Công lập |
Xem thêm: