Trường Sĩ quan Phòng hóa: Tuyển sinh, học phí 2022(HGH)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA Ngày 21 tháng 9 năm 1976 đã ký quyết...
Xem thêmMang tên gọi của vị vua làm nên non sông gấm vóc Việt Nam, Đại học Hùng Vương tự hào là một trong những trường đại học lớn mạnh ở miền Bắc, chuyển đào tạo các thế hệ sinh viên giỏi đa ngành, đa lĩnh vực phục vụ cho tỉnh Phú Thọ và các vùng lân cận.
Đây là ngôi trường có yêu cầu xét tuyển không quá khắt khe, phù hợp cho các sĩ tử lớp 12 có lực học trung bình khá trở lên.
Contents
Trường Đại học Hùng Vương được thành lập vào năm 2003, trên cơ sở trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Đây là đơn vị giáo dục công lập, chịu sự quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ và Bộ Giáo dục Đào tạo.
Trường Đại học Hùng Vương thực hiện đào tạo nhân lực trình độ sau đại học, đại học và các trình độ thấp hơn. Tổ chức đào tạo trong nhiều ngành nghề như sư phạm, nông – lâm nghiệp, kinh tế – quản trị kinh doanh, kỹ thuật – công nghệ, du lịch,…Sĩ tử có thể thoải mái lựa chọn ngành học theo sở thích.
Thông tin liên hệ của Đại học Hùng Vương:
Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc điểm thi của năm 2020 trở về trước:
Xét tuyển bằng học bạ THPT
– Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi, điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên. Riêng Sư phạm Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất tuyển các thí sinh có học lực khá trở lên, điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
– Các ngành ngoài sư phạm: Điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt 18.00 trở lên.
Xét tuyển bằng điểm các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
– Các ngành Sư phạm (Khối ngành I) được miễn học phí.
– Các ngành khác có mức học phí dự kiến như sau:
Tên ngành | Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
60 | 60 |
Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành QTKD thương mại |
7340101 | 30 | 30 | |
Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201 | 20 | 20 | |
Du lịch
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú – Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810101 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
25 | 25 |
Công tác Xã hội | 7760101 | 10 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành – Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội |
7810103 | 25 | 25 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
70 | 70 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 30 | |
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
10 | 10 |
Chăn nuôi | 7620105 | 10 | 10 | |
Thú y | 7640101 | 15 | 20 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25 | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 | 30 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
04 | 11 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
10 | 30 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
04 | 11 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
04 | 11 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
11 | 04 |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) |
07 | 03 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
15 | 05 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
35 | 05 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm học tập THPT | Xét học lực lớp 12 | ||
Giáo dục Mầm non | 25 | 26 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá | 25 | 32 | HL 12 Giỏi |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 18,5 | HL 12 Giỏi | |
Giáo dục Thể chất | 25 | 26 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá | 23,5 | 26 | HL 12 Khá |
Sư phạm Toán học | 17 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 18,5 | HL 12 Giỏi | |
Sư phạm Vật lý | – | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | |||
Sư phạm Hóa học | – | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | |||
Sư phạm Sinh học | – | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | |||
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 18,5 | HL 12 Giỏi | |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | |||
Sư phạm Địa lý | 17 | – | – | |||
Sư phạm Âm nhạc | 25 | 26 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá | 23,5 | 26 | HL 12 Khá |
Sư phạm Mỹ thuật | 23,5 | 26 | HL 12 Khá | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 17 | 18 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 18,5 | HL 12 Giỏi | |
Thiết kế đồ họa | 25 | 26 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá | |||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kinh tế | 14 | 14 | 18 | |||
Việt Nam học | 14 | – | – | |||
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kế toán | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 18 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | 18 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Khoa học cây trồng | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 14 | 18 | |||
Thú y | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 18 | |||
Du lịch | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 18 | 15 | 18 |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học Hùng Vương cho sĩ tử lớp 12 tham khảo. Đây là ngôi trường công lập có học phí rẻ, lại đào tạo đa ngành nghề với điều kiện xét tuyển không quá khắt khe để các bạn lựa chọn.
Xem thêm: