Học viện hậu cần: Tuyển sinh, học phí 2022(HEH)
Học viện Hậu Cần là một trong những trường Top về đào tạo hậu cần quân sự ở nước...
Xem thêmĐại học Mở TP.HCM là ngôi trường có nhiều cơ sở đào tạo với hệ thống trang thiết bị phục vụ ngành học hiện đại nhất thành phố. Ngôi trường là “lò” đào tạo cử nhân chất lượng cao đa ngành toàn quốc.
Vì vậy trường được phần lớn sĩ tử lớp 12 khu vực phía Nam quan tâm và có nguyện vọng xét tuyển khi làm hồ sơ xét tuyển đại học. Thông tin tuyển sinh chi tiết của trường Đại học Mở TP.HCM dưới đây sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ.
Contents
Đại học Mở TP.HCM ban đầu có tên gọi là Viện Đào Tạo Mở Rộng TP. HCM (từ năm 1990), sau là Đại học Mở Bán Công TP. HCM (từ năm 1993 – 2005). Khi mới thành lập, Đại học Mở TP.HCM là trường đại học dân lập, trở thành trường đại học công lập vào năm 2006. Hiện nay, ngôi trường này đã trở thành trường học công lập có tiếng tăm trên toàn quốc, thu hút sự quan tâm của nhiều sĩ tử.
Sứ mệnh của Đại học Mở TP.HCM là trở thành trường đại học đào tạo đa ngành nghề bậc đại học và sau đại học. Không những vậy, trường còn có các hình thức đào tạo chính quy, giáo dục thường xuyên, đào tạo điểm vệ tinh,…có thể đáp ứng nhu cầu học tập của mọi người. Từ đó cung cấp một nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiệp vụ tốt cho sự nghiệp phát triển của đất nước.
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức xét tuyển:
PT
|
Phương thức tuyển sinh
|
1
|
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
|
2
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
3
|
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
|
4
|
Ưu tiên xét tuyển HSG THPT
|
5
|
Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
|
6
|
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)
|
4. Nguyên tắc xét tuyển:
– Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4.1 Phương thức 1 và 2:
– Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
4.2 Phương thức 3 đến 6:
– Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.
– Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.
– Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
– Thí sinh (căn cứ theo số CMND/CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.
►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:
(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;
(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.
►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
– Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
– Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển – không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.
– Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
Trong đó:
HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).
(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ – Tham khảo PL2).
Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.
Phụ lục 1
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐẠI HỌC MỞ TPHCM 2022
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình đại trà | ||
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ; |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
|
13 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
14 |
Quản lý công (Ngành mới) |
7340403 |
|
15 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
17 |
Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Khoa học máy tính (3) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
21 |
Công nghệ thông tin (3) |
7480201 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) |
7510102 |
|
23 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
25 |
Quản lý xây dựng (3) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
26 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
27 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
B. |
Chương trình chất lượng cao | ||
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01); |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế (Ngành mới) (1) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh (1) |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng (1) |
7340201C |
|
07 |
Kế toán (1) |
7340301C |
|
08 |
Luật kinh tế (1) |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
09 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
10 |
Khoa học máy tính (3) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) |
7510102C |
Ghi chú
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
– Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
– Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế
Tiếng Anh |
Tiếng Trung Quốc |
Tiếng Nhật |
Điểm quy đổi |
|||||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL IPT |
HSK cấp độ 3 |
HSK cấp độ 4 |
TOCFL cấp độ 3 |
TOCFL cấp độ 4 |
JLPT cấp độ N3 |
|
>=6.0 |
>=71 |
>=545 |
>=180 |
>=125 |
>=161 |
10.0 |
||
5.5 |
69-70 |
525-544 |
261-300 |
114-124 |
141-160 |
9.0 |
||
5.0 |
61-68 |
500-524 |
221-260 |
104-113 |
121-140 |
8.0 |
||
4.5 |
53-60 |
475-499 |
180-220 |
94-103 |
95-120 |
7.0 |
Bảng dưới đây cập nhật mới nhất các bạn chú ý xem nhé
Theo quy định, mỗi năm học tổn phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. vì thế mức học phí tổn năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông báo chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ Cả nhà học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng mực cho mình.
Ngành/Nhóm ngành | Mức học tổn phí bình quân |
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm | 24,000,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý thành lập | 25,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông báo | 25,000,000 VNĐ/năm học |
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch | 23,000,000 VNĐ/năm học |
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – công việc xã hội – Đông Nam Á học | 20,000,000 VNĐ/năm học |
tiếng nói Nhật, tiếng nói Trung Quốc, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,000,000 VNĐ/năm học |
Mức học tổn phí bình quân CT Đại trà/năm học | 23,000,000 VNĐ/năm học |
Ngành/Nhóm ngành | Mức học chi phí bình quân |
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; tiếng nói Anh; tiếng nói Nhật; tiếng nói Trung Quốc; Kinh tế | 39,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập | 40,500,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ sinh học | 40,500,000 VNĐ/năm học |
Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:
Học chi phí đối với 2 chương trình đào tạo:
Học phí tổn theo các ngành học tập huấn đại trà:
Học phí tổn theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:
Các ngành còn lại: 36.000.000 VND
Mức học tổn phí của Đại học Mở đối với chương trình đại trà rơi vào khoảng: 20.000.000 VNĐ/năm. chi tiết trong bảng dưới đây:
Ngành/nhóm ngành | Học chi phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ngành Công nghệ sinh vật học | 21.000.000 |
Nhóm ngành xây dựng | 22.000.000 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 22.000.000 |
Ngành Kế toán, Tài chính nhà băng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch | 20.000.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – công tác xã hội – Đông Nam Á | 17.000.000 |
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh | 20.000.000 |
Với chương trình Chất lượng cao, người học sẽ phải đóng mức học phí tổn cụ thể như sau:
Ngành/nhóm ngành | Học tổn phí (Đơn vị: VNĐ/năm) |
Ngành Tài chính – ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học | 34.500.000 |
Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập | 37.500.000 |
Ngành Công nghệ sinh vật học | 37.500.000 |
Học chi phí năm 2019 như sau:
Đối với mức thu học chi phí cho chương trình tập huấn đại học chất lượng cao
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại. |
7220201 | – Toán, Lý, ANH
– Toán, Văn, ANH – Văn, Sử, ANH – Văn, Khoa học xã hội, ANH |
70 | 110 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220204 | – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ
– Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
24 | 56 |
Ngôn ngữ Nhật
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220209 | – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ
– Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
42 | 98 |
Đông Nam Á học | 7310620 | – Toán, Lý, Anh
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
50 | 70 |
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công. |
7310101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
119 | 86 |
Xã hội học | 7310301 | – Toán, Lý, Anh
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
72 | 38 |
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
7340101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
121 | 59 |
Marketing | 7340115 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
49 | 51 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
87 | 33 |
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính. |
7340201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
140 | 60 |
Kế toán | 7340301 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
116 | 44 |
Kiểm toán | 7340302 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
65 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Sử, Văn – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
41 | 24 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
59 | 51 |
Luật | 7380101 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ |
96 | 24 |
Luật kinh tế | 7380107 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ |
98 | 72 |
Công nghệ sinh học
Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. |
7420201 | – Toán, Lý, Hóa
– Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Hóa – Toán, Văn, Anh |
88 | 62 |
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính. |
7480101 | – TOÁN, Lý, Hóa
– TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
87 | 73 |
Công nghệ thông tin
+ Chương trình Đại trà + Chương trình tăng cường tiếng Nhật |
7480201 | – TOÁN, Lý, Hóa
– TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
120 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | – TOÁN, Lý, Hóa
– TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
143 | 27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | – TOÁN, Lý, Hóa
– TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
32 | 08 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | – TOÁN, Lý, Hóa
– TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
82 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | – Toán, Lý, Anh
– Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
72 | 28 |
Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
50 | 10 |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác | |||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201C | – Toán, Lý, ANH
– Toán, Văn, ANH – Văn, Sử, ANH – Văn, Khoa học xã hội, ANH |
55 | 125 |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101C | – Toán, Hóa, ANH
– Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
139 | 101 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201C | – Toán, Hóa, ANH
– Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
174 | 26 |
Kế toán CLC | 7340301C | – Toán, Hóa, ANH
– Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
119 | 21 |
Luật kinh tế CLC | 7380107C | – Toán, Hóa, ANH
– Toán, Lý, ANH – Văn, Sử, ANH – Toán, Văn, ANH |
76 | 14 |
Công nghệ sinh học CLC
(Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201C | – Toán, Sinh, ANH
– Toán, Văn, ANH – Toán, Hoá, ANH – Toán, Lý, ANH |
68 | 02 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 7510102C | – TOÁN, Lý, ANH
– TOÁN, Hoá, ANH – TOÁN, Văn, ANH |
37 | 03 |
1. Thí sinh Xác nhận nhập học bằng hình thức Đăng ký nhập học trực tuyến (dự kiến) từ ngày 20/7 đến hết ngày 03/8/2021
2. Thí sinh Nhập học chính thức (dự kiến) từ ngày 02/8 đến hết ngày 04/8 tại cơ sở 97 Võ Văn Tần, P.VTS, Q.3, Tp.HCM hoặc có thể nộp hồ sơ qua đường Bưu điện. (Các nội dung trên sẽ có hướng dẫn cụ thể trên trang http://tuyensinh.ou.edu.vn từ ngày 15/7/2021) Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT như sau: Ghi chú: – Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên). – (1): Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ. – Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân. – Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên. – Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2. – Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2. – Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm. – Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2. – Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2. Theo TTHN |
– Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
– Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
(*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
(1) Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
(2) Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
(3) Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Ngôn ngữ Anh | 20.4 | 22,85 | Nhận học sinh giỏi | 24,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.85 | 21,95 | Nhận học sinh giỏi | 24,25 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.65 | 21,10 | 25,5 | 23,75 |
Đông Nam Á học | 18.7 | 18,20 | 22,5 | – |
Kinh tế | 15.0 | 20,65 | 26 | 24,1 |
Xã hội học | 16.7 | 15,50 | 20 | 19,5 |
Quản trị kinh doanh | 19.4 | 21,85 | Nhận học sinh giỏi | 24,70 |
Marketing | – | 21,85 | Nhận học sinh giỏi | 25,35 |
Kinh doanh quốc tế | 20.65 | 22,75 | Nhận học sinh giỏi | 25,05 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 20,60 | 26,3 | 24 |
Kế toán | 18.35 | 20,80 | 26,3 | 24 |
Kiểm toán | 18.2 | 22 | 25,5 | 23,8 |
Quản trị nhân lực | 19.5 | 21,65 | 27,5 | 25,05 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.1 | 18,90 | 21,5 | 23,20 |
Luật | 18.55 | 19,65
21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi | 22,80
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
Luật kinh tế | 19.25 | 20,55
22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi | 23,55
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
Công nghệ sinh học | 15.0 | 15 | 20 | 16 |
Khoa học máy tính | 17.0 | 19,20 | 23,5 | 23 |
Công nghệ thông tin | 18.25 | 20,85 | 25,5 | 24,50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 | 15,50 | 20 | 16 |
Quản lý xây dựng | 15.0 | 15,50 | 20 | 16 |
Công tác xã hội | 15.0 | 15,,50 | 20 | 16 |
Đông Nam Á học | 21,75 | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 | |||
Du lịch | 22 |
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Ngôn ngữ Anh CLC | 19.0 | 21,20 | 22,5 | 23,25 |
Quản trị kinh doanh CLC | 17.2 | 18,30 | 21,5 | 21,65 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 15.25 | 15,50 | 20 | 18,5 |
Kế toán CLC | 15.25 | 15,80 | 20 | 16,5 |
Luật kinh tế CLC | 17.0 | 16 | Nhận học sinh giỏi | 19,2 |
Công nghệ sinh học CLC | 15.0 | 15 | 20 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 15.0 | 15,30 | 20 | 16 |
Thông tin tuyển sinh về đại học Mở TP.HCM một cách chi tiết nhất chắc hẳn sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển đúng không nào? Nếu có ý định theo học tại trường đại học mơ ước, bạn hãy theo dõi các bài viết tại đây nhé.
Xem thêm: