Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(DKC)
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM, còn được gọi là đại học Hutech, là trường đại học...
Xem thêmHọc viện Ngoại giao là một trong những ngôi trường được rất nhiều bạn yêu thích. Đặc biệt, những bạn giỏi ngoại ngữ và yêu thích những công việc liên quan ngoại giao. Bài viết sẽ gửi đến bạn thông tin tuyển sinh của Học viện Ngoại giao Việt Nam.
Contents
Học viện Ngoại Giao là ngôi trường hoạt động với hình thức đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ NN. Đây là cơ sở nghiên cứu, đào tạo các ngành về quan hệ quốc tế và chính sách đối ngoại. Đây là cái nôi đào tạo nên nhiều thế hệ cán bộ, nhân viên, chuyên viên,….công tác cho các đơn vị ban, ngành. Đặc biệt, đây cũng là cơ quan tham mưu chiến lược của Bộ Ngoại Giao.
Học viện Ngoại Giao có quan hệ hợp tác với hơn 80 trường Đại học cùng hệ thống mạng lưới nghiên cứu hợp tác quốc tế trong khu vực và toàn thế giới. Đây còn là một trong 40 cơ quan hàng đầu được chính phủ bảo trợ tại khu vực Châu Á – TBD.
Trường sở hữu đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao cùng cơ sở vật chất tốt mang đến chương trình đào tạo Đại học và sau Đại học chất lượng.
Tên trường: Học viện Ngoại giao Việt Nam
Tên Quốc Tế: Diplomatic Academy of Vietnam
Mã trường: HQT
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
Loại trường: Công lập
Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
SĐT: (84-4) 3834 4540
Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
Website: https://www.dav.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/
Thông tin tuyển sinh chung của Học viện Ngoại giao năm 2021 theo bảng chuẩn nhất dưới đây
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Mức học phí của Học viện Ngoại giao Việt Nam dự kiến với sinh viên chính quy:
– Học phí theo quy định hiện nay: 890.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.900.000 đồng/sinh viên/năm học).
– Dự kiến mức học phí năm học 2020-2021: 980.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 9.800.000 đồng/sinh viên/năm học).
– Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm theo quy định của Nhà nước.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức kết hợp Chứng chỉ NN quốc tế và KQ học tập THPT | ||||
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Quốc |
70 | 30 | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
70 | 30 | |
Luật quốc tế | 7380108 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
70 | 30 | |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Quốc |
70 | 30 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 70 | 30 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1 |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm chuẩn của HVNG Việt Nam như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quan hệ quốc tế | 23.1 | 25,1 | A01, D01: 26,60
D03, D04: 25,60 |
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 33,25 | 34,75 |
Kinh tế quốc tế | 22.9 | 24,85 | 26,70 |
Luật quốc tế | 21.95 | 23,95 | 26 |
Truyền thông quốc tế | 23.4 | 25.2 | A01, D01: 27
D03, D04: 26 |
Học viện Ngoại Giao Việt Nam là một ngôi trường học năng động, xứng tầm hội nhập quốc tế. Chúc bạn sẽ tìm được ngành phù hợp tại đây.
Xem thêm: