Danh sách Công thức Toán lớp 11
Đây là danh sách các công thức Toán học cho lớp 11 CBSE.
Tọa độ Hình học & Công thức Đường thẳng
Phối hợp Công thức Hình học & Đường cho Lớp 11 | |
Công thức khoảng cách | |P1P2| =(x2–x1)2+(Y2–Y1)2——————√ |
Dốc | m =r i s đr u n=Δ yΔ x=Y2–Y1x2–x1 |
Dạng điểm-dốc | Y–Y1= m ( x –x1) |
Dạng điểm-điểm | Y–Y1=Y2–Y1x2–x1( x –x1) |
Hình thức đánh chặn dốc | Y= m x + b |
Đánh chặn-Biểu mẫu đánh chặn | xa+Yb= 1 |
Hình thức chung | A x + B y+ C= 0 |
Đường song song & vuông góc | Những đường thẳng song song m1=m2
Đường thẳng vuông góc m1m2= – 1 |
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | d=| Ax0+ BY0+ C|A2+B2——√ |
Công thức đại số-
Công thức đại số cho lớp 11 | |
Thuộc tính phân tán | a × ( b + c ) = a × b+a × c |
Thuộc tính giao hoán của phép cộng | a+b=b+a |
Tính chất giao hoán của phép nhân | a× b=b× a |
Bổ sung tài sản | a+( b+c ) = ( a+b )+c |
Thuộc tính liên kết của phép nhân | a× ( b× c ) = ( a× b )× c |
Thuộc tính nhận dạng phụ gia | a+0=a |
Thuộc tính nhận dạng đa nhân | a× 1=a |
Thuộc tính nghịch đảo cộng | a+ ( – a ) = 0 |
Thuộc tính nghịch đảo nhân | a ⋅ (1a) =1 |
Thuộc tính 0 của phép nhân | a × ( 0 ) = 0 |
Công thức lượng giác-
Công thức lượng giác lớp 11 |
không có( – θ ) = – sinθ |
cos( – θ ) = cosθ |
rám nắng( – θ ) = – tanθ |
c o s e c ( – θ ) = – c o s e c θ |
giây( – θ ) = giâyθ |
cũi( – θ ) = – cũiθ |
Sản phẩm để tính tổng công thức |
không cóx vâng tôi nY=12[ cos( x – y) – cos( x + y) ] |
cosxcosY=12[ cos( x – y) + cos( x + y) ] |
không cóxcosY=12[ không có( x + y) + không có( x – y) ] |
cosxkhông cóY=12[ không có( x + y) – không có( x – y) ] |
Tổng thành Công thức Sản phẩm |
không cóx + không cóY= 2không có(x + y2) cos(x – y2) |
không cóx – không cóY= 2cos(x + y2) không có(x – y2) |
cosx + cosY= 2cos(x + y2) cos(x – y2) |
cosx – cosY= – 2không có(x + y2) không có(x – y2) |
Xem thêm:
Tính chất và công dụng của Methyl Ethyl Ketone (C4H8O) chi tiết nhất
Hệ sinh thái là gì? Các loại hệ sinh thái nào? giải đáp ở đây
Tính chất và công dụng của Axit trichloroacetic (C2HCl3O2) chi tiết nhất