Danh sách các công thức Toán lớp 8 được cung cấp trên đây tổng hợp tất cả các công thức quan trọng cần có ở lớp 8. Những công thức toán học lớp 8 này sẽ giúp các em học sinh giải các câu hỏi một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.
Hầu hết các bạn học sinh lớp 8 đều cảm thấy các công thức rất khó nắm bắt và khó nhớ. Tuy nhiên, khi logic đằng sau bài toán và các công thức được hiểu đúng, việc giải bất kỳ dạng bài toán nào sẽ trở nên dễ dàng hơn. Nếu học sinh tự tin với tất cả các công thức dưới đây, các em có thể dễ dàng giải các dạng câu hỏi khác nhau và làm quen với các khái niệm tốt hơn.
Danh sách công thức toán lớp 8
Các công thức lớp 8 trong môn Toán ở đây được tách thành hai dạng, đó là công thức Hình học và công thức Đại số. Các công thức Toán lớp 8 phổ biến và quan trọng nhất được đề cập trong bảng dưới đây.
Công thức Hình học cho Lớp 8
Nhắc lại, hình dạng hình học có hai loại là hình dạng 2D và hình dạng 3D (hoặc hình khối). Danh sách cho tất cả các hình dạng hình học 2D và 3D là:
Công thức hình học hình học cho hình dạng rắn:
Tên của chất rắn | Diện tích bề mặt bên / cong | Tổng diện tích bề mặt | Âm lượng |
---|---|---|---|
Cuboid | 2 giờ (l + b) | 2 (lb + bh + hl) | l × b × h |
Khối lập phương | 4a 2 | 6a 2 | và 3 |
Lăng kính phải | Chu vi của cơ sở × Chiều cao | Diện tích bề mặt bên + 2 (Diện tích của một đầu) | Diện tích cơ sở × Chiều cao |
Xi lanh tròn bên phải | 2 (π × r × h) | 2πr (r + h) | πr 2 giờ |
Kim tự tháp bên phải | ½ (Chu vi của cơ sở × Chiều cao nghiêng) | Diện tích bề mặt bên + Diện tích đế | ⅓ (Diện tích của đế) × Chiều cao |
Hình nón tròn bên phải | πrl | πr (l + r) | ⅓ (πr 2 giờ) |
Quả cầu | 4πr 2 | 4πr 2 | 4/3 (trang 3 ) |
Bán cầu | 2πr 2 | 3πr 2 | ⅔ (πr 3 ) |
Công thức Hình học Hình học cho Hình dạng 2D:
Khu vực hình học | Công thức diện tích hình học |
---|---|
Quảng trường | một 2 |
Hình chữ nhật | a × b |
Vòng tròn | πr 2 |
Hình elip | πr 1 r 2 |
Tam giác | ½ (b × h) |
Công thức Đại số cho Lớp 8
Một số công thức lớp 8 quan trọng liên quan đến Đại số là:
Các nhận dạng đại số cho lớp 8 | |
---|---|
(a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 | |
(a – b) 2 = a 2 – 2ab + b 2 | |
(a + b) (a – b) = a 2 – b 2 | |
(x + a) (x + b) = x 2 + (a + b) x + ab | |
(x + a) (x – b) = x 2 + (a – b) x – ab | |
(x – a) (x + b) = x 2 + (b – a) x – ab | |
(x – a) (x – b) = x 2 – (a + b) x + ab | |
(a + b) 3 = a 3 + b 3 + 3ab (a + b) | |
(a – b) 3 = a 3 – b 3 – 3ab (a – b) |
Xem thêm: