Tuyển sinh , điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh vào...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Nghệ Thuật – Đại học Huế đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Contents
1. thời kì tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển phụ thuộc kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2021 liên hiệp với thi tuyển năng khiếu
– Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy kết quả từ Kỳ thi TN THPT năm 2020;
– Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải >= 5.0;
– Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành huấn luyện giáo viên) thì điều kiện xét tuyển là điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5.0 và thỏa mãn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo luật pháp của Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT).
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT liên minh với thi tuyển năng khiếu
– Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm làng nhàng tầm thường (làm tròn tới 1 chữ số thập phân) của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I niên học lớp 12;
– Điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5.0;
– Riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành tập huấn giáo viên) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên, điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5.0 và điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=6.5. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất nhan sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải >=5,0 và điểm thi các môn năng khiếu phải >=5,0.
5. Học tổn phí
niên học | doanh nghiệp tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí tổn | Triệu đồng/1 năm/1 sv | 9,6 | 10,6 | 11,7 |
Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
Sư phạm Mỹ Thuật | 7140222 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; trang trí
|
10
|
05
|
Hội Họa | 7210103 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; trang hoàng
|
03
|
02
|
kiến thiết Đồ họa | 7210403 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; trang trí
|
35
|
15
|
xây dựng Thời trang | 7210404 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; trang hoàng
|
03
|
02
|
kiến thiết Nội thất | 7580108 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; trang trí
|
03
|
02
|
Điêu khắc | 7210105 |
H00: Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu
|
03
|
02
|
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Mỹ thuật | 21,75 | 18,5 |
Hội họa | 20,75 | 17 |
Điêu khắc | 20,50 | 17 |
thi công đồ họa | 15,75 | 17 |
xây cất thời trang | 18,50 | 17 |
xây đắp nội thất | 19,75 | 17 |