Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

tuyển sinh Đại Học Cần Thơ mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Cần Thơ được xây dựng và thành lập năm 1966. Trải qua lịch sử hơn 55 năm thành lập Đại Học Cần Thơ đã trở thành một trong những ngôi trường đào tạo đa ngành nghề hàng đầu Việt Nam với chất lượng bằng cấp đạt chuẩn được sử dụng tại các nước khu vực Đông Nam Á.

Contents

A.GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ:

dai-hoc-can-tho
giới thiệu vè trường

         Tên trường: Đại Học Cần Thơ

        Tên tiếng anh: Can Tho University

        Mã trường: TCT

        Loại trường: Công lập 

        Hệ đào tạo: Đại học, Liên thông, Văn bằng 2, Tại chức

        Địa chỉ: Khu 2 đường 3/ 2 – Phường Xuân Khánh – Quận Ninh Kiều – Thành Phố Cần Thơ

        SĐT:  0292 3872 728                           

        Email: tuyensinh@ctu.edu.vn                                

        Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn         

        Facebook:  www.facebook.com/ctu.tvts/

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2022 

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

– Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

– Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT

– Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

– Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bồi bổ tri thức

Thí sinh lưu ý:

– Mỗi phương thức có lao lý về điều kiện và đối tượng không giống nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không liên quan đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

– Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường bằng nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp 01 bộ giấy tờ riêng. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức:

thứ tự ưu tiên của nguyện vọng trong phương thức nào thì chỉ có giá trị trong phương thức đó.

+ khi trúng tuyển và xác nhận nhập học trước khi phương thức 2 báo cáo kết quả thì thí sinh không được xét tuyển theo phương thức 2 nữa; ngược lại, nếu không trúng tuyển hoặc chưa công nhận nhập học thì vẫn được xét tuyển ở phương thức 2.

– Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560

(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT Mã ngành Tên ngành, học phí tổn PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 PHƯƠNG THỨC 5 Điểm trúng tuyển năm 2021
Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp Học bạ Điểm thi
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT)
33 triệu đồng/năm
40 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07 21,00 19,50
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
33 triệu đồng/năm
40 40 19,50 15,00
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40 19,50 16,75
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40 24,25 20,75
5 7580201C Kỹ thuật thành lập (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 A01, D01, D07 40 A00, A01,
D01, D07
22,00 20,75
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC)

30 triệu đồng/năm

40 40 19,50 19,50
7 7480201C Công nghệ thông tin (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40 25,75 24,00
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm
40 40
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80 40
10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm

40 40
11 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 40 26,25 24,50
12 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC)
33 triệu đồng/năm
80 40 27,00 25,00
13 7220201C tiếng nói Anh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80 D01, D14, D15 40 D01, D14,
D15, D66
26,25 25,00
IFrame

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT Mã ngành Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)
Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)
Các ngành đào tạo gia sư (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03 27,75 24,50
2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15 25,25 25,00
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06 25,75 24,25
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07 29,25 25,50
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07 24,00 23,00
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29 27,75 24,50
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24 29,00 25,75
8 7140213 Sư phạm sinh vật học 60 B00, B08 25,00 23,75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15 27,75 26,00
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64 26,00 25,00
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44 26,00 24,75
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15 28,00 26,50
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64 24,25 21,75
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 A00, A01, B00, D07 26,00 24,00
15 7520309 Kỹ thuật nguyên liệu 40 A00, A01, B00, D07 20,75 21,75
16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01 26,75 24,75
17 7510605 Logistist và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí Ô tô.
120 A00, A01 26,75 24,50
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01 25,50 24,25
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01 26,00 24,25
21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 70 A00, A01 23,50 23,00
22 7520201 Kỹ thuật điện 70 A00, A01, D07 25,25 23,75
23 7580202 Kỹ thuật cấp thoát nước 60 A00, A01, B08, D07
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 A00, A01 25,25 23,50
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 60 A00, A01 19,50 18,00
26 7580205 Kỹ thuật thành lập tòa tháp giao thông 60 A00, A01 21,25 22,25
Máy tính và công nghệ thông báo (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
27 7480202 an ninh thông báo 40 A00, A01
28 7320104 Truyền thông đa công cụ 100 A00, A01, D01
29 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01 27,00 25,00
30 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01 24,50 23,75
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 A00, A01 25,25 24,00
32 7480103 Kỹ thuật ứng dụng 60 A00, A01 27,50 25,25
33 7480104 Hệ thống thông báo 60 A00, A01 25,75 24,25
34 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01 28,50 25,75
35 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An 40 A00, A01 24,25 23,50
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – luật pháp (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
36 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01 28,50 25,50
37 7340302 Kiểm toán 60 A00, A01, C02, D01 27,50 25,25
38 7340201 Tài chính-Ngân hàng 60 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75
39 7340101 Quản trị kinh doanh 80 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75
40 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01 26,25 26,75
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 80 A00, A01, C02, D01 28,00 24,50
42 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01 29,00 25,00
43 7340121 Kinh doanh thương nghiệp 80 A00, A01, C02, D01 28,25 25,75
44 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 A00, A01, C02, D01 29,00 26,50
45 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An 120 A00, A01, C02, D01 19,50 18,25
46 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01 28,25 25,50
47 7620115 Kinh tế nông nghiệp 140 A00, A01, C02, D01 26,00 24,50
48 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An 70 A00, A01, C02, D01 22,00 22,25
49 7850102 Kinh tế tài nguyên tự nhiên 80 A00, A01, C02, D01 24,50 24,00
50 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật Hành chính

– Luật tứ pháp

– Luật thương nghiệp

200 A00, C00, 4D01, D03 27,25 25,50
51 7380101H Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An 40 A00, C00, D01, D03 27,75 24,50
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
52 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07 28,00 25,00
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 140 A00, A01, B00, D07 24,25 23,50
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07 19,50 22,00
55 7620105 Chăn nuôi 140 A00, A02, B00, B08 20,00 21,00
56 7640101 Thú y 120 B00, A02, D07, B08 27,75 24,50
57 7620110 Khoa học cây xanh, có 2 chuyên ngành:
 Khoa học cây cối.
– Nông nghiệp công nghệ cao.
140 A02, B00, B08, D07 19,50 19,25
58 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07 21,75 19,50
59 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07 23,00 21,75
60 7440301 Khoa học môi trường 80 A00, A02, B00, D07 19,50 19,25
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07 23,00 23,00
62 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D07 19,50 19,00
63 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07 25,25 23,00
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh 80 A00, B00, B08, D07 19,50 15,00
65 7620103 Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) 60 A00, B00, B08, D07 19,50 15,50
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản 220 A00, B00, B08, D07 22,50 22,25
67 7620302 Bệnh học thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 19,50 20,25
68 7620305 Quản lý thủy sản 100 A00, B00, B08, D07 19,50 21,50
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
69 7460201 Thống kê 100 A00, A01, A02, B00
70 7460112 Toán phần mềm 80 A00, A01, A02, B00 22,00 22,75
71 7520401 Vật lý kỹ thuật 40 A00, A01, A02, C01 19,50 18,25
72 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07 21,50 23,25
73 7720203 Hóa dược 80 A00, B00, C02, D07 28,00 25.25
74 7420101 sinh vật học 40 A02, B00, B03, B08 19,50 19,00
75 7420203 sinh học phần mềm 40 A00, A01, B00, B08 19,50 19,00
76 7420201 Công nghệ sinh học 120 A00, B00, B08, D07 25,75 24,50
ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
77 7229030 văn chương 80 C00, D01, D14, D15 25,75 24,75
78 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành chỉ dẫn viên du lịch) 80 C00, D01, D14, D15 27,25 25,50
79 7310630H Việt nam học (chuyên ngành chỉ dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An 40 C00, D01, D14, D15 24,75 24,25
80 7220201 tiếng nói Anh, có 2 chuyên ngành:
 ngôn ngữ Anh.
– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
100 D01, D14, D15 27,75 26,50
81 7220201H tiếng nói Anh – học tại Khu Hòa An 40 D01, D14, D15 26,00 25,25
82 7220203 ngôn ngữ pháp 40 D01, D03, D14, D64 24,00 23,50
83 7320201 thông báo – thư viện 60 A01, D01, D03, D29 21,50 22,75
84 7229001 Triết học 40 C00, C19, D14, D15 24,00 24,25
85 7310201 Chính trị học 40 C00, C19, D14, D15 26,00 25,50
86 7310301 Xă hội học 80 A01, C00, C19, D01 26,25 25,75
IFrame

Ghi chú:

Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh giấc Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa sản xuất Nông thôn quản lý). Chương trình tập huấngiảng viên, điều kiện học tập, học chi phícách thức chế độ và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ  tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

IFrame

– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

II. chi tiết các phương thức xét tuyển

1. PHƯƠNG THỨC 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được lao lý tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT. (Trường sẽ cập nhật thông tin chính thức sau khi có chỉ dẫn của Bộ GD&ĐT)

– thời kì đăng ký: theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Trường sẽ cập nhật thông báo chính thức sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT

2. PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Xét tuyển phụ thuộc điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với ngành Giáo dục Thể chất ngoài 2 môn thi văn hóa trong tổ hợp, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT doanh nghiệpthời gian và thông báo sẽ được báo cáo sau).

IFrame

– Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi THPT non sông từ năm 2021 về trước.

– Không dùng điểm miễn môn ngoại ngữ; không nhân hệ số môn thi.

– Không xét học lực, hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành huấn luyện giáo viên).

– Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình tiền tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà. Chỉ tiêu xét tuyển: tối thiểu 60% tổng chỉ tiêu của ngành.

– Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước. Tuyển sinh toàn quốc

– Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022  Trường ĐHCT xác định và báo cáo sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10)Hình như, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

– Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi.

IFrame

– phép tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký không giới hạn số ước vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là ước vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt trật tự ưu tiên của ước muốn đăng ký.

+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các hoài vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 ước vọng có ưu tiên cao nhất trong số các ước vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

+ Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh sau cuối trong danh sách trúng tuyển và gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

– Lệ phí đăng ký: 25.000đ/1 nguyện vọng/thí sinh

– giấy tờ và thời kì ĐKXT: đăng ký theo điều khoản của Bộ GD&ĐT (Dự kiến tháng 04/2022)

+ Đăng ký cùng với hồ sơ dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường THPT hoặc tại các vị trí nhận giấy tờ do các Sở Giáo dục và huấn luyện quy định.

IFrame

3. PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

Xét tuyển phụ thuộc Điểm nhàng nhàng môn 5 học kỳ (5 học kỳ: các học kỳ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành bởi vì thí sinh đăng ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển được tính bằng nhàng nhàng cộng của điểm nhàng nhàng môn trong 5 học kỳ (làm tròn tới nhì chữ số thập phân), công thức tính Điểm M như sau:

Trong đó: ĐTBMHK là Điểm làng nhàng môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)

* Ngành xét tuyển

– Tất cả các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên). (Xem Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2022)

– Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành tương ứng.

* Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước. Tuyển sinh toàn quốc.

* Điều kiện ĐKXT

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành  thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên). Công thức như sau:

IFrame

Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 ≥ 19,50

(Không xét học lực, hạnh kiểm)

* Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên luật pháp của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

thời gian và hồ sơ đăng ký

Từ ngày 05/05/2022 tới hết ngày 15/6/2022

Bước 1: Đăng ký online tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ chỉ dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký online và kiên cố không còn biên tập, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
– 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc phiên bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước thì nộp thêm 01 bạn dạng photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc bạn dạng gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trợ thì thời;
– chi phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng

IFrame

Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển và chi phí đăng ký cho Trường ĐHCT:

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG huấn luyện
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
thời kì nhận đại dương sơ: Tất cả các ngày từ 5/5 tới 15/6/2022 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật)
– Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00
– Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00
CÁCH 2: sử dụng dịch vụ GỬI giấy tờ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM

1. Thí sinh mang toàn diện giấy tờ xét tuyển và phí đăng ký đến Bưu cục giao thiệp của BƯU ĐIỆN VIỆT NAM (hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã) để gửi chuyển phát HSXT và chi phí đăng ký về Trường Đại học Cần Thơ (theo mã Trường TCT). Thí sinh có thể tra cứu tìm địa chỉ của bưu cục gần nơi ở của thí sinh tại website http://www.vnpost.vn/vi-vn/buu-cuc/tim-kiem

2. Khi hoàn thành thủ tục nhận, giao thiệp viên ở Bưu cục sẽ giao cho thí sinh 01 Vận đơn, trên đó có Mã bưu gửi. Thí sinh phải giữ giàng cẩn thận Vận đơn này để đối chiếu khi cần thiết

IFrame

4. PHƯƠNG THỨC 4: Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Xét tuyển dựa vào Điểm làng nhàng môn 6 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành bởi thí sinh đăng ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển được tính bằng nhàng nhàng cộng của điểm làng nhàng môn trong 6 học kỳ (làm tròn đến nhì chữ số thập phân), công thức tính Điểm M như sau:

Trong đó: ĐTBMHK là Điểm nhàng nhàng môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)

Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT bởi vì Trường ĐHCT doanh nghiệp thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).

* Ngành xét tuyển

– 13 ngành đào tạo thầy giáo (xem Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2022).

– Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành tương ứng.

* Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 về trước

* Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển

– Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ đòi hỏi học lực cả năm lớp 12 xếp loại làng nhàng trở lên:

IFrame

+ Thí sinh là vận cổ vũ cấp 1, kiện tướng, vận khích lệ đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ đất nước và quốc tế hoặc giải quán quân non sông và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT doanh nghiệp thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

– Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

* Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo luật pháp của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (ĐiểmM1 + ĐiểmM2 + ĐiểmM3) + Điểm ưu tiên

nguyên tắc xét tuyển

+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 hoài vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là ước vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển đồng đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt trật tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 hoài vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

IFrame

+ Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh sau cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

thời gian và giấy tờ đăng ký

Từ ngày 05/05/2022 tới hết ngày 15/6/2022

Bước 1: Đăng ký online tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ các nội dung chỉ dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và vững chắc không còn biên tập, thí sinh gửi giấy tờ về Trường gồm có:

– Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký online của Trường);

– 01 bạn dạng photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);

– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước thì nộp thêm 01 phiên bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc bản gốc Giấy chứng thực tốt nghiệp THPT nhất thời

– Đối với thí sinh vật học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận cổ vũ đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ giang sơn và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng thực có liên quan tới thắng lợi trên.

– phí tổn đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng

Bước 3: Gửi giấy tờ về Trường ĐHCT

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển và phí đăng ký cho Trường ĐHCT:

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG tập huấn
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
thời kì nhận đại dương sơ: Tất cả các ngày từ 5/5 tới 15/6/2022 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật)
– Sáng từ 7 giờ 00 tới 11 giờ 00
– Chiều từ 13 giờ 00 tới 17 giờ 00
CÁCH 2: sử dụng dịch vụ GỬI hồ sơ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM

1. Thí sinh mang hoàn toản hồ sơ xét tuyển và chi phí đăng ký tới Bưu cục giao tế của BƯU ĐIỆN VIỆT NAM (hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã) để gửi chuyển phát HSXT và phí tổn đăng ký về Trường Đại học Cần Thơ (theo mã Trường TCT). Thí sinh có thể tra cứu tìm địa chỉ của bưu cục gần nơi ở của thí sinh tại website http://www.vnpost.vn/vi-vn/buu-cuc/tim-kiem

2. Khi hoàn tất thủ tục nhận, giao tế viên ở Bưu cục sẽ giao cho thí sinh 01 Vận đơn, trên đó có Mã bưu gửi. Thí sinh phải giữ gìn chu đáo Vận đơn này để đối chiếu khi cần thiết

  1.         THÔNG TIN CHUNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ:

 

1. Thời gian tuyển sinh của trường Đại Học Cần Thơ:

  • Trường Đại Học Cần Thơ áp dụng tuyển sinh theo thời gian của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.

   

2. Hồ sơ xét tuyển của trường Đại Học Cần Thơ:

Trường Đại Học Cần Thơ yêu cầu thí sinh phải có đầy đủ những thông tin sau:

  • Giấy đăng ký xét tuyển vào trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai theo mẫu có sẵn
  • 1 bản photo giấy tốt nghiệp THPT Quốc Gia đã chứng thực hoặc giấy tốt nghiệp THPT Quốc Gia bản gốc.
  • 1 bản photo điểm thi THPT Quốc Gia của thí sinh đó
  • 1 bản photo học bạ THPT
  • 3 ảnh 3*4 (được chụp trong thời hạn không quá 6 tháng)
  • Giấy chứng nhận nếu thí sinh thuộc diện ưu tiên được nhà nước công nhận.

3.Đối tượng tuyển sinh của trường Đại Học Cần Thơ:

  • Trường Đại Học Cần Thơ tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc Gia.

4.Phạm vi tuyển sinh của trường Đại Học Cần Thơ:

  • Trường Đại Học Cần Thơ tuyển sinh trên phạm vi cả nước không phân biệt tôn giáo, vùng miền.

C..Phương thức tuyển sinh của trường Đại Học Cần Thơ:

dai-hoc-can-tho
phương thức tuyển sinh của nhà trường công khai minh bạch

1.Phương thức xét tuyển của trường Đại Học Cần Thơ:

Trường Đại Học Cần Thơ tuyển sinh theo những phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc Gia theo từng tổ hợp môn đăng ký của thí sinh.
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ THPT (yêu cầu thí sinh cần đạt trung bình học bạ trên 5.0)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng nếu thí sinh thuộc diện ưu tiên

2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại Học Cần Thơ:

  • Để đảm bảo chất lượng đầu vào, trường chỉ tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc Gia.

3.Chính sách ưu tiên của trường Đại Học Cần Thơ:

  • Trường Đại Học Cần Thơ áp dụng chính sách ưu tiên theo đúng quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo

D.Học Phí của trường Đại Học Cần Thơ:

Trường Đại Học Cần Thơ áp dụng mức thu học phí theo từng ngành nghề khác nhau:

  • Học phí được miễn đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển ngành giáo viên
  • Đối với các ngành khác học phí dao động từ 980.000 (nghìn đồng/ tháng) đến 1.290.000 (nghìn đồng/ tháng)

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

dai-hoc-can-tho
nhà trường đào tạo đa ngành phù hợp xu thế hiện nay
  1. Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 2 vả 3)

C. Nghệ  KT hóa học 7510401 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
KT cơ điện tử 7520114 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí ôtô

7520103 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT điện 7520201 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Hóa Anh 
KT điện tử – viễn thông 7520207 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT điều khiển và tự động hóa 7520216 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT máy tính 7480106 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT xây dựng 7580201 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT vật liệu 7520309 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
KT xây dựng công trình giao thông 7580205 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT xây dựng công trình thủy 7580202 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Quản lý công nghiệp 7510601 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh 
C. Nghệ  thông tin, có 2 chuyên ngành:

– C. Nghệ  thông tin

– Tin học ứng dụng

7480201 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Hệ thống thông tin 7480104 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Khoa học máy tính 7480101 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
KT phần mềm 7480103 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Chính trị học 7310201 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Triết học 7229001 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
C. Nghệ  sinh học 7420201 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  , Toán Sinh Anh 
Hóa dược 7720203 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  
Hóa học 7440112 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  
Sinh học 7420101 Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh 
Toán ứng dụng 7460112 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học 
Vật lý KT 7520401 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Vật Lý Sinh học 
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh

– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

7220201 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Ngôn ngữ Pháp 7220203 Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ văn, lịch sử Tiếng Pháp 
Thông tin – thư viện 7320201 Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán, Lý, Tiếng Pháp, Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp 
Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Việt Nam học

(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

7310630 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Xã hội học 7310301 Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
Kế toán 7340301 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kiểm toán 7340302 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh doanh thương mại 7340121 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh tế 7310101 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh tế nông nghiệp 7620115 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Marketing 7340115 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Q. trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính

– Luật thương mại

– Luật tư pháp

7380101 Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp 
Khoa học môi trường 7440301 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  
KT môi trường 7520320 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
Quản lý đất đai 7850103 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
Bảo vệ thực vật 7620112 Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh , Toán Hóa Anh 
Chăn nuôi 7620105 Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh Anh 
C. Nghệ  sau thu hoạch 7540104 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  , Toán Vật Lý Tiếng Anh 
C. Nghệ  thực phẩm 7540101 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  , Toán Vật Lý Tiếng Anh 
C. Nghệ  rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh , Toán Lý Hóa 
Khoa học cây trồng

– Khoa học cây trồng

– Nông nghiệp C. Nghệ  cao

7620110 Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
Khoa học đất

(Chuyên ngành Quản lý đất và C. Nghệ  phân bón)

7620103 Toán Sinh học Hóa học , Toán Lý Hóa , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
Nông học 7620109 Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh , Toán Hóa Anh 
Sinh học ứng dụng 7420203 Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh Anh 
Thú y 7640101 Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
Giáo dục Công dân (*) 7140204 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
Giáo dục Thể chất (*) 7140206 T00, T01
Giáo dục Tiểu học (*) 7140202 Toán Lý Hóa , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp 
Sư phạm Địa lý (*) 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Địa Anh , Văn, Địa lý, tiếng pháp 
Sư phạm Hóa học (*) 7140212 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  , Toán Hóa Tiếng Pháp 
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ văn, lịch sử Tiếng Pháp 
Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Sư phạm Sinh học (*) 7140213 Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh 
Sư phạm Tin học (*) 7140210 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Hóa Anh , Ngữ Văn Toán Anh 
Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233 Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ văn, lịch sử Tiếng Pháp 
Sư phạm Toán học (*) 7140209 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
Sư phạm Vật lý (*) 7140211 Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Toán Vật Lý Sinh học , Toán, Lý, Tiếng Pháp
Bệnh học thủy sản 7620302 Toán Sinh học Hóa học , Toán Lý Hóa , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
C. Nghệ  chế biến thủy sản 7540105 Toán, Hóa, Lý – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Anh Hóa  , Toán Vật Lý Tiếng Anh 
Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán Sinh học Hóa học , Toán Lý Hóa , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
Quản lý thủy sản 7620305 Toán Sinh học Hóa học , Toán Lý Hóa , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
C. Nghệ  thông tin 7480201H Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Kinh tế nông nghiệp 7620115H Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
KT xây dựng 7580201H Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  
Luật

(Chuyên ngành Luật hành chính)

7380101H Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Toán Tiếng Pháp 
Ngôn ngữ Anh 7220201H Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Quản trị kinh doanh 7340101H Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.
Việt Nam học

(Chuyên ngành HDV du lịch)

7310630H Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 

Ghi chú: Ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2.

  1. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

phương thức 2 vả 3;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

phương thức 4;

Chỉ tiêu dự kiến

7420201T C. Nghệ  sinh học (CTTT) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh  Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh  Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
7510401C C. Nghệ  KT hóa học (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh  Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh , Toán Sinh Anh 
7480201C C. Nghệ  thông tin (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh  Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh 
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh  Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh 
7520201C KT điện (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh  Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh 
7580201C KT xây dựng (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh  Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh 
7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh  Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh 
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh  Toán, Hóa, Lý – Toán, Anh, Lý  , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Hóa Anh 

Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Xem chi tiết dưới đây.

1. Điểm chuẩn, điều kiện trúng tuyển:

1.1. Điểm chuẩn:

 

Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

Dai hoc Can Tho cong bo diem chuan hoc ba 2021

Hiện nay, do tình hình dịch bệnh Covid-19 đang phức tạp nên môn Năng khiếu Thể dục thể thao chưa tổ chức thi được. Do đó, hiện tại ngành Giáo dục thể chất chưa được xét tuyển và nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất của thí sinh sẽ được xét tuyển riêng sau khi tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao.

1.2. Điều kiện trúng tuyển:

Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:

a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2021 trở về trước.

b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).

c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng.

d) Điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng (Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm tru tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 1 ngành ở nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điểm chuẩn trong phương thức đó. Trường hợp thí sinh có đăng ký cả 2 phương thức thì có thể trúng tuyển cả 2 phương thức.

1.3. Xem kết quả sơ tuyển:

Để kết quả sơ tuyển, thí sinh phải đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển (http://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển. Để nhập học vào Trường, thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học; nộp hồ sơ nhập học và đóng tiền theo quy định của Trường (gọi chung là Làm thủ tục nhập học).

2. Làm thủ tục nhập học: từ ngày 02/8/2021 đến hết ngày 08/8/2021

Thí sinh trúng tuyển có thể làm thủ tục nhập học theo cách trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường. Tùy thuộc vào tình hình dịch bệnh Covid-19, Trường sẽ hướng dẫn chi tiết để thí sinh nộp hồ sơ và đóng tiền.

2.1. Hồ sơ phải nộp:

a. Hồ sơ để xác nhận nhập học:

–  Bản chính “Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021” (nếu có dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021).

–  Bản chính “Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời” hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT.

b. Hồ sơ để nhập học:

–  Bản chính Giấy báo nhập học của Trường (được cấp sau khi xác nhận nhập học).

–  Học bạ trung học phổ thông (bản sao có công chứng).

–  Giấy khai sinh (bản sao có công chứng).

–  Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản sao không cần công chứng).

–  Giấy tờ chứng minh có liên quan đến đối tượng ưu tiên do các cấp có thẩm quyền ký (bản sao có công chứng) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

–  Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự của cơ quan quân sự cấp quận/huyện ký (đối với nam sinh viên và có thể nộp bổ sung trong học kỳ đầu tiên).

–  SV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn nộp đơn trình bày rõ hoàn cảnh có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú.

2.2. Học phí và các chi phí phải nộp:

Học phí học kỳ đầu tiên và các chi phí cần nộp tùy theo ngành trúng tuyển, thí sinh xem chi tiết khi tra cứu kết quả trúng tuyển (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).

Đối với thí sinh trúng tuyển ngành đào tạo giáo viên: Sau khi nhập học, Nhà trường hướng dẫn tân sinh viên thủ tục xin hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ. Nếu được hưởng chính sách, Nhà trường hoàn trả lại học phí đã đóng.

3. Những điều thí sinh cần biết:

–  Thí sinh đã xác nhận nhập học thì không còn được xét tuyển theo phương thức xét điểm thi (nếu có đăng ký). Không được rút lại “Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021” sau khi đã xác nhận nhập học.

–  Sau ngày 08/8/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học thì kết quả xét tuyển theo phương thức 3 và phương thức 4 sẽ bị hủy và không ảnh hưởng đến việc xét tuyển các phương thức khác. Đối với thí sinh phải thi tốt nghiệp THPT ở đợt 2 (do ảnh hưởng của Covid-19), liên hệ với Trường để được hướng dẫn.

–  Trường hợp trúng tuyển cả 2 phương thức: được chọn 01 ngành để xác nhận nhập học bằng cách ghi tên ngành học vào góc dưới bên trái của “Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021” hoặc bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Nội dung: “Tôi xác nhận nhập học vào ngành: ” – ký và ghi rõ họ tên)

–  Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H), được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm cuối và các học kỳ 3 (học kỳ hè); những năm còn lại học tại Khu Hòa An.

–  Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.

–  Học kỳ đầu tiên bắt đầu từ ngày 06/9/2021. Sinh viên theo dõi lịch các hoạt động đầu khóa, thời khóa biểu học tập và các thông tin tại website http://tansinhvien.ctu.edu.vn

–  Sau khi làm thủ tục nhập học, mỗi thí sinh (được gọi là Tân sinh viên) sẽ được cấp địa chỉ email chính thức của Trường và tài khoản đăng nhập các hệ thống thông tin trong Trường. Thí sinh lưu ý thường xuyên sử dụng để kịp thời cập nhật những thông tin liên quan đến các hoạt động và học tập bị ảnh hưởng bởi tình hình phức tạp của dịch bệnh Covid-19.

4. Xét tuyển Chương trình tiên tiến, Chương trình chất lượng cao theo Phương thức 5:

Những thí sinh trúng tuyển năm 2021 đã nhập học vào Trường ĐHCT nếu có nhu cầu học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao thì được đăng ký xét theo Phương thức 5 (Xem chi tiết Thông báo số 1481/TB-ĐHCT ngày 22/7/2021 của Hiệu trưởng Trường ĐHCT về Xét tuyển chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao theo Phương thức 5).

I.    ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Điểm chuẩn mới nhất 2021

 

 Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
GD  Tiểu học 19.75 21,25 22,25 25 
GD  Công dân 21.5 22,50 21 22,75 
GD  Thể chất 17.75 18,25 17,50 19,50 
SP  Toán học 20.75 22,50 24 26,50 
SP  Tin học 17.25 18,25 18,50 20,50 
SP  Vật lý 18.75 21,75 18,50 21
SP  Hóa học 19.75 22,25 22,25 22,75
SP  Sinh học 17 20,75 18,50 24 
SP  Ngữ văn 22.25 22,50 22,50 23,75 
SP  Lịch sử 21 22,75 19 24,25 
SP  Địa lý 21.25 22,50 22,25 21
SP  Tiếng Anh 21.75 23,50 23,75 26 
SP  tiếng Pháp 17 18,50 18,50 23
Ngôn ngữ Anh 21.25 22,25 24,50 26,75 
Ngôn ngữ Pháp 16.25 17 17 19,50 
Triết học 19.25 19,25 22 19,50
Văn học 18.5 19,75 22 23,75
Kinh tế 19 20,75 24,50 26,75
Chính trị học 20.25 21,25 24 24 
Xã hội học 20.25 21,25 24 25 
Việt Nam học 21 22,25 24,50 26,25 
Thông tin – thư viện 15 16,50 18,50 19,50 
Quản trị kinh doanh 20 22 25,25 28 
Marketing 19.75 21,50 25 27,75 
Kinh doanh quốc tế 20.25 22,25 25,75 28,25 
Kinh doanh thương mại 19.25 21 24,75 27
Tài chính – Ngân hàng 19.25 21 24,75 27,50
Kế toán 19.5 21,25 25 27,50 
Kiểm toán 18.5 20,25 24 26 
Luật 20.75 21,75 24,50 26,25
Sinh học 14 14 15 19,50
CN  sinh học 18.25 17 21 24
Sinh học ứng dụng 14.25 14 15 19,50 
Hóa học 15.5 15,25 15 19,50
Khoa học môi trường 14.25 14 15 19,50 
Toán ứng dụng 15.25 14 15 19,50
Khoa học máy tính 15.75 16 21 24 
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.75 15 16,50 20
KT  phần mềm 17.75 17,50 22,50 25,50 
Hệ thống thông tin 15 15 19 21
KT  máy tính 15.25 15 16,50 21 
CNTT  18.25 19,75 24,25 27,50 
CN  KT  hóa học 17.25 15 19 22,25 
Quản lý công nghiệp 17.5 18 22,50 25 
KT  cơ khí 17.5 18,75 23,25 25,25
KT  cơ điện tử 17 16,25 21,50 24 
KT  điện 16.5 16 20 23,50
KT  điện tử – viễn thông 15 15 16,50 20
KT  điều khiển và Tự động hóa 16.5 16 21,50 25 
KT  vật liệu 14 14 15 19,50 
KT  môi trường 14 14 15 19,50 
Vật lý KT  14 14 15 19,50 
CN  thực phẩm 18.75 19,50 23,50 26,50 
CN  sau thu hoạch 14.25 14 15 19,50
CN  chế biến thủy sản 16.75 16 17 22 
KT  xây dựng 16 16 21 24,50
KT  xây dựng công trình thủy 14 14 15 19,50
KT  xây dựng công trình giao thông 14 14 15 19,50 
KT  tài nguyên nước 14 14    
Khoa học đất 14 14 15 19,50
Chăn nuôi 14.5 14 15 19,50 
Nông học 15.5 15 15 19,50
Khoa học cây trồng 14.5 14 15 19,50 
Bảo vệ thực vật 16 15 16 22 
CN  rau hoa quả và cảnh quan 14 14 15 19,50
Kinh tế nông nghiệp 17.5 17,50 22,50 23 
Phát triển nông thôn 14 14    
Lâm sinh 14      
Nuôi trồng thủy sản 15.5 15 16 19,50 
Bệnh học thủy sản 14 14 15 19,50 
Quản lý thủy sản 14.5 14 15 19,50 
Thú y 18 19,50 22,25 26
Hóa dược 20 21 24,75 27,75 
Q. trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.75 21 24,25 27,25 
Q. lý tài nguyên – môi trường 15.75 15 18 19,50 
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16.5 17,25 21,50 19,50 
Quản lý đất đai 15.25 15 18 20,50 
  1. Chương trình tiên tiến
Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
CN  sinh học 15.5 16 16 19,50 
Nuôi trồng thủy sản 15.5 15 15 19,50 

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 16.5 19,75 20,50 23 
Kinh doanh quốc tế 17.75 19,25 23 24 
Tài chính – Ngân hàng 15 21 21
CNTT  15 17 20 22,25 
CN  KT  hóa học 15.5 15 16 19,50 
KT  xây dựng 15 15 19,75 
KT  Điện 15.5 15 15 19,50
CN  thực phẩm 15 15 15,25 19,75
  1. Chương trình đào tạo đại trà, học tại khu Hòa An
Tên ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 22,25 21,75
Việt Nam học 22,50 21,50
Quản trị kinh doanh 22,75 20
Luật 22,50 21,50
CNTT  18 19,50
KT  xây dựng 15 19,50
Kinh doanh nông nghiệp 15 19,50
Kinh tế nông nghiệp 15,75 19,50

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x