Tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG Tên trường: Đại học Kinh tế...
Xem thêmContents
Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một cơ sở kinh doanh dịch vụ giáo dục tại Việt Nam, do PGS.TS Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997 hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng.
Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tên tiếng anh: Hong Bang International University
Mã trường: HIU
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học, Sau Đại học, Liên thông, Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 215 đường Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 73083 456/ 0938 69 2015/ 0964 239 172
Email: hiu@hiu.vn
Website: hiu.vn
Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Trường có 2 cơ sở:
Với tòa nhà Con Tàu Tri Thức được thiết kế vô cùng hiện đại, đầy đủ các tiện nghi như: Khu phức hợp, thư viện, khu ẩm thực, phòng Golf 3D…
Bà Trần Thúy Trâm Quyên, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (HIU), cho biết năm 2022, trường tiếp tục đầu tư cho khối ngành Sức khỏe. Ngoài 7 ngành hiện tại đang đào tạo là Y, Răng – Hàm – Mặt, Điều dưỡng, Dược, Xét nghiệm, Phục hồi chức năng, Hộ sinh, trường dự kiến mở thêm 2 ngành: Y học cổ truyền, Sức khỏe răng miệng.
Ngoài ra, trường cũng mở mới ngành Thương mại điện tử, ngành Giáo dục tiểu học.
Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục áp dụng 6 phương thức để tuyển sinh cho tất cả các ngành học trình độ ĐH chính quy, đặc biệt nhà trường vẫn tổ chức kỳ thi riêng để đánh giá tư duy, năng lực của học sinh.
6 phương thức tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, gồm:
– Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
– Phương thức 2: Xét học bạ THPT
– Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
– Phương thức 4: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test)
– Phương thức 5: Xét Tuyển thẳng
– Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM.
Các ngành tuyển sinh năm 2022:
– Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ THPT (theo mẫu của HIU)
– 1 bản photo công chứng học bạ THPT
– 1 bản photo công chứng (bản sao) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc 1 bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc ưu tiên (nếu có)
– 4 hình 3.4 cm (nếu dự thi môn năng khiếu)
– Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định
– Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trên cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
– Kiểm tra năng lực theo dạng SAT 2
– Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
– Xét kết quả học tập THPT
– Xét tuyển đối tượng học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc sinh Việt Nam học chương trình THPT tại nước ngoài
– Xét kết quả kỳ thi SAT
– Xét kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Tốt nghiệp THPT hoặc sắp tốt nghiệp THPT
+ Tham gia kỳ thi tuyển sinh hằng năm do Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) tổ chức
+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng điểm quy định đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Quốc tế Hồng Bàng
+ Điểm trúng tuyển sẽ bao gồm điểm ưu tiên theo quy định và do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
+ Riêng đối với các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe và khối giáo dục nhà Trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình học THPT quốc tế
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt điểm theo đúng quy định.
5.3 Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT đã ban hành.
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Mức học chi phí trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 sẽ tăng trong mức từ 5tr- 10tr đồng cho từng ngành học.
Mọi thông tin cụ thể về học phí tổn niên học 2023 của HIU sẽ được tintuctuyensinh cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học chi phí trường sẽ vận dụng trong năm học 2022:
Học phí dưới đây là học phí năm học 2021 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại HIU trong năm 2021.
Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa của sinh viên.
Học phí trung bình 1 học kỳ của các ngành như sau:
Ngành Răng Hàm Mặt
91 triệu đồng / học kỳ
Ngành Y Đa khoa
91 triệu đồng / học kỳ
Ngành Dược học
27,5 triệu đồng / học kỳ
Các ngành khác
25 triệu đồng / học kỳ
Ngành Răng Hàm Mặt
110 triệu đồng / học kỳ
Ngành Y Đa khoa
110 triệu đồng / học kỳ
Các ngành khác
42,5 triệu đồng / học kỳ
Chương trình Franchise (4+0)
49,5 triệu đồng / học kỳ
Thạc sĩ Xét nghiệm Y học
30 triệu đồng / học kỳ
Thạc sĩ QTKD-Logistics
2000 USD / học kỳ
Thạc sĩ ngành khác
28 triệu đồng / học kỳ
Tiến sĩ
44 triệu đồng / học kỳ
Học phí tổn HIU năm 2019 từ 1.050.000 VND/tín chỉ và bất biến trong suốt khóa học.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Giáo dục Mầm Non | 7140201 | M00, M01, M11 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | H00, H01, V00, V01 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D96 |
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 |
Trung Quốc học | 7310612 | A01, C00, D01, D04 |
Nhật Bản học | 7310613 | A01,C00, D01, D06 |
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, C00, D01, D78 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, D01, D78 |
Truyên thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D78 |
QT kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán | 7310101 | A00, A01, D01, D90 |
Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C14 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A08, C00, D01 |
CNTT | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
An ninh mạng | 7480202 | A00, A01, D01, D90 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, D01, D90 |
QL công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D90 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, V00, V01 |
KT xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 |
KT cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D90 |
KT cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D90 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D90 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C02, D90 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, B00, C02, D90 |
KT xét nghiệm Y học | 7720601 | A00, B00, C02, D90 |
KT phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, C02, D90 |
Y khoa | 7720101 | A00, B00, C02, D90 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 |
QT khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
Logistics và QT chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, C00, D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, A02, B00 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng những năm gần đây như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | |
Giáo dục Mầm non | 17 | 18 | 18 | 20 | 18,5 |
Giáo dục Thể chất | 14 | 18 | 18 | 20 | 17,5 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 14 | 18 | 15 | 18 | – |
Thiết kế công nghiệp | 14 | 18 | 15 | 18 | – |
Thiết kế đồ họa | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Thiết kế thời trang | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 16 | 18 | 15 |
Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Trung Quốc học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Nhật Bản học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Hàn Quốc học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
QT kinh doanh | 14 | 18 | 16 | 18 | 15 |
QT kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | – | – | 15 | – | 15 |
An toàn thông tin | – | – | 15 | 20 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Kế toán | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Luật | – | – | 15 | 18 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | – |
CNTT | 14 | 18 | 16 | 20 | 15 |
CNTT (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | – | – | 15 | – | – |
KT điện | 14 | 18 | 15 | 18 | – |
KT điện tử – viễn thông | 14 | 18 | 15 | 18 | – |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | – | – | 17 | 20 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
KT xây dựng | 14 | 18 | 15 | 19 | 15 |
KT xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 15 | 19 | – |
Dược học | 16 | 19 | 20 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 14 | 18 | 18 | 19 | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 18.5 | 18 | 21 | – | 22 |
KT xét nghiệm y học | 14 | 18 | 18 | 19 | 19 |
KT phục hồi chức năng | 14 | 18 | 18 | 19 | 19 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 |
QT khách sạn | 14 | 18 | 16 | 18 | 15 |
QT khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) | – | – | 15 | – | 15 |
Y khoa | 22 | ||||
Digital Marketing | 15 | ||||
Công nghệ sinh học | 15 | ||||
KT cơ điện tử | 15 | ||||
Trí tuệ nhân tạo | 15 | ||||
QL công nghiệp | 15 | ||||
KT cơ sở hạ tầng | 15 |
*THPT: Trung học phổ thông
*KQ: Kết quả
* GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
*THPT QG: Trung học phổ thông Quốc Gia
* THPT: Trung học phổ thông
* CNTT: Công nghệ thông tin
* QT: Quản trị
* KT: Kỹ thuật
Xem thêm: