Trường Sĩ quan chính trị: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2022 (LCH)
Contents A. GIỚI THIỆU Trường Sĩ quan Chính trị Tên trường: Trường Sĩ quan Chính trị (Tên dân sự:...
Xem thêmContents
Trường Đại học kinh tế – Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên, có tên gọi khác là Trường đại học Kinh tế Thái Nguyên. Trường được thành lập theo quyết định số 136/CP ngày 2 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở sát nhập hai Khoa Kinh tế của hai trường thành viên thuộc ĐH Thái Nguyên là Khoa Kinh tế công nghiệp thuộc trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp và Khoa Kinh tế Nông nghiệp thuộc trường ĐH Nông Lâm.
Các phòng ban chức năng: Đào tạo; Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục; Thanh tra – Pháp chế; Kế hoạch tài chính; Khoa học –Công nghệ và Hợp tác quốc tế; Hành chính –Tổ chức; Quản trị – Phục vụ; Công tác Học sinh Sinh viên.
Các khoa: Khoa học cơ bản; Kinh tế; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Ngân hàng – Tài chính; Quản lý – Luật kinh tế; Marketing – Thương mại – Du lịch.
Các trung tâm: Hợp tác quốc tế về du học và đào tạo; Ngoại ngữ -Tin học; Hán ngữ; Hàn Quốc học; Thông tin – Thư viện; Tư vấn và hỗ trợ sinh viên; Kinh tế Y tế và giáo dục; Đào tạo và tư vấn kế toán; Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp.
Tên trường: Đại học kinh tế – Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration
Mã trường: DTE
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: P.Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, Thái Nguyên
Số điện thoại: 0208 3647 685/ 0208 3647 714
Email: webmaster@tueba.edu.vn– tuyensinh@tueba.edu.vn
Website: tueba.vn
Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
– Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả học tập THPT và tốt nghiệp trước năm tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh.
– Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Theo kết quả học tập THPT hồ sơ bao gồm: Phiếu ĐKXT (theo mẫu tại: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/phieu-dang-ky); Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm tuyển sinh) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp trong năm tuyển sinh); Học bạ THPT bản photo.
– Theo kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành.
Trên phạm vi toàn quốc
5.1. Phương thức xét tuyển
Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh sử dụng 3 phương thức xét tuyển:
– Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Theo năng lực học tập tại bậc THPT (học bạ)
– Tuyển thẳng
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a, Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh cần có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên.
b, Phương thức xét tuyển theo năng lực học tập THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn đăng ký xét tuyển không thấp hơn 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực)
c, Xét tuyển thẳng
Sẽ được trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT hoặc tuyển thẳng các thí sinh có kết quả học tập 3 năm THPT đạt học lực giỏi.
5.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TTBGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mức học phí đối với sinh viên đại học hệ chính quy năm học 2019-2020 là 275.900/tín chỉ tương đương 890.000/tháng.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00. A01, C01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 |
QT Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Học bạ THPT | Thi THPT Quốc gia | Học bạ THPT | Thi THPT Quốc gia | Xét theo kết quả thi THPT | |
Kế toán | 17 | 13 | 14 | 14,5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 13 | 13,5 | 14,5 | |
Luật Kinh tế | 18 | 13 | 13,5 | 14,5 | |
QT Kinh doanh | 16 | 13 | 14 | 14,5 | |
Kinh tế | 16 | 13 | 13,5 | 16 | |
Kinh tế Đầu tư | 16 | 13 | 13,5 | 14,5 | |
Kinh tế Phát triển | 16 | 13 | 13,5 | 15,5 | |
Quản lý công | 16 | 13 | 14 | 17,5 | |
Marketing | 17 | 13 | – | 15 | |
QT Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 16 | 13 | 13,5 | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | – | 15 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15,5 | ||||
Kế toán tổng hợp chất lượng cao | 15 | ||||
Tài chính chất lượng cao | 16 | ||||
QT kinh doanh chất lượng cao | 16 | ||||
QTdu lịch và khách sạn chất lượng cao | 19 |
*THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: đăng ký xét tuyển; *QT: Quản trị; *ĐH: Đại học
Xem thêm: