Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh
24 Tháng Mười Hai, 2021Bạn đang tìm hiểu về điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh và...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 27 | 22.7 | 23.5 |
2 | Y khoa | 7720101TP | B00 | — | 22 | 24.65 |
3 | Dược học | 7720201 | B00 | — | 22.2 | 23.35 |
4 | Dược học | 7720201TP | B00 | — | 21.9 | 23.55 |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 23.25 | 19.2 | 20.6 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TP | B00 | — | 19.6 | 20.6 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | B00 | — | — | 20.15 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | B00 | — | — | 20.35 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 27.25 | 23.3 | 24.05 |
10 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501TP | B00 | — | 22.5 | 25.15 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 25.75 | 21.2 | 22.75 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | B00 | — | 21.1 | 22.6 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 24.5 | 20.1 | 22.75 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | B00 | — | 20.35 | 22.6 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | B00 | 25.25 | 19.8 | 21.55 |
16 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | B00 | — | 20.75 | 21.75 |
17 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 21.75 | 16.85 | 18.3 |
18 | Y tế công cộng | 7720701TP | B00 | — | 18.5 | 18.05 |