Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh, học phí 2022
Contents A. THÔNG TIN CHUNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH Đại học Quốc gia TP. Hồ...
Xem thêmContents
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 hình thức đăng ký xét tuyển, bao gồm:
+ Xét tuyển trực tiếp tại trường.
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện.
+ Xét tuyển trực tuyến.
Thời gian các đợt xét tuyển:
Đợt xét tuyển |
|
Đợt 1: 01/03/2022 – 31/05/2022 | Đợt 7: 01/09/2022 – 15/09/2022 |
Đợt 2: 01/06/2022 – 30/06/2022 | Đợt 8: 16/09/2022 – 30/09/2022 |
Đợt 3: 01/07/2022 – 15/07/2022 | Đợt 9: 01/10/2022 – 15/10/2022 |
Đợt 4: 16/07/2022 – 31/07/2022 | Đợt 10: 16/10/2022 – 30/10/2022 |
Đợt 5: 01/08/2022 – 15/08/2022 | Đợt 11: 01/11/2022 – 15/11/2022 |
Đợt 6: 16/08/2022 – 31/08/2022 | Đợt 12: 16/11/2022 – 30/11/2022 |
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu chưa đủ chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
Thí sinh có thể xét tuyển theo cả ba phương thức để tăng cơ hội trúng tuyển:
Phương thức 1 – Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.
Phương thức 2 – Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 02 hình thức sau:
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
+ Riêng ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12):
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình của 3 học kì gồm học kì I, học kì II lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 18 trở lên. (Không cộng điểm ưu tiên)
+ Riêng ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có). |
Phương thức 3 – Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại MIT năm 2022 cụ thể như sau:
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Dược học | Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Bác sĩ
Thú y |
7640101 | ||
3 | Công nghệ thông tin | Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
6 | Kế toán | – Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính |
7340301 | |
7 | Quản trị kinh doanh | – Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
8 | Kinh doanh quốc tế | – Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
10 | Luật kinh tế | – Luật tài chính ngân hang
-Luật thương mại quốc tế – Luật quản trị doanh nghiệp |
7380107 | |
11 | Quan hệ công chúng | – Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiên |
7320108 | |
12 | Đông phương học | – Hàn Quốc học
– Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
13 | Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
15 | Quản lý đất đai | – Địa chính
– Quy hoạch đất đại – Hệ thống thông tin địa chính – Quản lý bất động sản
|
7850103 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.
– Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
– Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
1. thời kì các đợt xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT hoặc tương đương (xét học bạ).
– Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực năm 2021 của Đại học tổ quốc TP.HCM.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Phương thức 1:
– Phương thức 2:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Xét tuyển học bạ lớp 10, 11 và 12 theo tổ hợp 3 môn:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm nhàng nhàng phổ biến cả năm:
– Phương thức 3:
5.3. chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học tổn phí
Mức học phí tổn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 – 2021 như sau:
Nhóm ngành | Học tổn phí |
Ngành: dược khoa | 945.000 đồng/tín chỉ |
Ngành: Quản lý công nghiệp, ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật thành lập, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. | 370.000 đồng /tín chỉ |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 760.000 đồng/tín chỉ |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng | 250.000 đồng /tín chỉ |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
tiếng nói Anh | 7220201 |
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Toán, Anh, Địa (D10) – Văn, Anh, Sử (D14) – Văn, Anh, Địa (D15) |
Quản lý công nghiệp | 7510601 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sử (D03)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Văn, Anh (D01)
|
Kỹ thuật thành lập | 7580201 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Lý, Anh (A01) – Toán, Lý, Văn (C01) |
Luật kinh tế | 7380107 |
– Toán, Lý, GDCD (A10)
– Toán, Văn, Anh (D01) – Văn, Sử, GDCD (C19)
– Văn, Sử, Địa (C00)
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | – Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Lý, Anh (A01) – Toán, Văn, Anh (D01) – Văn, Sử, Địa (C00) |
Quan hệ công chúng | 7320108 | – Toán, Văn, Anh (D01) – Toán, Anh, Địa (D10) – Văn, Sử, Địa (C00) – Văn, Sử, GDCD (C19) |
Quản lý đất đai | 7850103 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04) – Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Văn, Anh (D01) |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 7850101 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04) – Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Văn, Anh (D01) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Anh (A01) – Toán, Lý, Văn (C01) – Toán, Lý, Sinh (A02) |
Thú y | 7640101 |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Địa (A06) – Toán, Sinh, Địa (B02) – Toán, Hóa, Văn (C02) |
dược học | 7720201 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Anh (D07) – Toán, Hóa, Văn (C02) |
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
dược học | 20
(Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 | 21 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
tiếng nói Anh | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Thú y | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 |
Xem thêm:
Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai: Tuyển sinh, học phí 2022 (LNS)
Tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng mới nhất năm 2022