Đại học Luật TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(LPS)
Đại học Luật TP.HCM là trường đào tạo cử nhân ngành Luật chất lượng và uy tín hàng đầu...
Xem thêmContents
Chắc hẳn bạn đã biết đến tầm quan trọng của CNTT và TT trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. CNTT và TT trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, có tỷ lệ đóng góp cho tăng trưởng GDP đất nước ngày càng cao, có mặt ở nhiều phương diện trong cuộc sống hằng ngày từ thương mại, giải trí, văn hóa, xã hội và giáo dục.
Chính vì vậy, đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên ra đời nhằm phục vụ nhu cầu phát triển tất yếu đó.
Trường Đại học Công Nghệ Thông tin và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực CNTT và TT cho cả nước, trong đó tập chung chủ yếu cho thị trường nhân lực tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc.
Lịch sự hình thành: Trường thành lập ngày 30 tháng 3 năm 2007 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp khoa Công nghệ thông tin thuộc ĐH Thái Nguyên.
Tên trường: đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: ThaiNguyen University of Information and Communication Technology
Mã trường: DTC
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – LKQT
Địa chỉ: Đ.Z115, xã Quyết Thắng, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: 0208 3846254
Email: contact@ictu.edu.vn
Website: ictu.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thời gian tuyển sinh tại Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên sẽ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT cũng như quy định của Nhà trường.
a, Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Phiếu ĐKXT điểm thi ( theo mẫu)
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT ( photo công chứng)
– 01 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và số điện thoại người nhận giấy báo trúng tuyển ( để nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển)
b, Xét tuyển theo kết quả học bạn THPT
– Phiếu ĐKXT học bạ ( theo mẫu)
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Học bạ THPT (bản sao)
– 01 phong bì có dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành.
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thỏa mãn 1 trong các trường hợp sau đây:
a, Trường hợp 1
– Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
– Điểm xét tuyển – Tổng điểm cuối năm của 3 môn học lớp 12 ( 03 môn theo tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên
b, Trường hợp 2
c, Trường hợp 3
– Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Điểm xét tuyển – điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT sai khi có kết quả thi.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Tuyển sinh dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CNTT | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Mạng máy tính và TT dữ liệu | 7480102 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
KT phần mềm | 7480103 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
An toàn thông tin | 7480202 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
CN KT điện, điện tử (CTĐT KT điện, điện tử; Điện, điện ôtô) | 7510301 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
CN KT điều khiển và TĐ hóa (CTĐT TĐ hóa; KT điện công nghiệp) | 7510303 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
CN KT máy tính | 7480108 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
CN kỹ điện tử – viễn thông | 7510302 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
KT y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 7340405 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
QT văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – lưu trữ) | 7340406 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
TMĐT | 7340122 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
CN TT | 7320106 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
TT đa phương tiện | 7320104 | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
KT phần mềm | 7480103_KNU (ĐH Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
20 |
4. Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
TMĐT (CTĐT TMĐT và Marketing số) | 7340122_TD | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CNTT | 7480201_CLC | A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ TH 1 | Xét theo học bạ TH 2 | Xét theo học bạ TH 3 | ||
Thiết kế đồ họa | 13 | 13,5 | 18 | 18 | 18 | 6,0 | 6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 13 | 13,5 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
QT văn phòng | 13 | 13 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
TMĐT | 14 | 13 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
TMĐT (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 15 | 18 | ||||
CNTT | 14 | 13 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CNTT (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 13,5 | 18 | ||||
CNTT (Chất lượng cao) | – | 16 | – | 19 | 20 | 6,5 | 6,5 |
Khoa học máy tính | 13 | 14 | 18 | 18 | 18 | 6,0 | 6,0 |
Mạng máy tính và TT dữ liệu | 13 | 13,5 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
KT phần mềm | 13 | 13 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
KT phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 14 | 18 | ||||
Hệ thống thông tin | 13 | 16 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
An toàn thông tin | 13 | 13,5 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CN KT điện, điện tử | 13 | 13 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CN KT điều khiển và tự động hóa | 13 | 13 | 18 | 18 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CN KT máy tính | 13 | 13,5 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CN KT máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) | – | 14 | 18 | ||||
CN KT điện tử – viễn thông | 14 | 13 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CN KT điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) | – | 14 | 18 | 18 | 20 | 6,5 | 6,5 |
KT y sinh | 14 | 14 | 18 | 17 | 18 | 6,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 13 | 13 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
CNTT | 14 | 13,5 | 18 | 16 | 18 | 6,0 | 6,0 |
KT phần mềm | 19 | 20 | 6,5 | 6,5 | |||
TMĐT | 18 | 20 | 6,5 | 6,5 |
*KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *CNTT: Công nghệ thông tin; *TMĐT: Thương mại điện tử; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *QT: Quản trị; *TĐ: Tự động; * CTĐT: Chương trình đào tạo; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *THPT: Trung học phổ thông; *TT: Truyền thông; *HK: Học kỳ
Xem thêm: