Đại học PHENIKAA (Thành Tây): Tuyển sinh, học phí 2022(PKA)
Trường Đại Học Phenikaa – hay Đại Học Thành Tây cũ cũng là một trong những trường đại học...
Xem thêmĐiểm chuẩn Đại học Điện Lực năm 2021 được lấy từ 16 đến 24.25 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Contents
I. Giới thiệu Trường Đại học Điện lực
Địa chỉ: Số 235 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Website tuyển sinh: https://tuyensinh.epu.edu.vn
Email tư vấn tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn
máy tính bảng tham mưu tuyển sinh: 024.22452662.
1. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh:
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ quát (THPT) của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
– đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và tập huấn (Bộ GD&ĐT).
II. Phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
1. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Điện lực dự định tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:
2. Tổ hợp xét tuyển:
– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
III. qui định chung xét tuyển
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mã ngành/ngành;
– Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/ngành;
– Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;
– Xét tuyển theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các ước muốn đã đăng ký. Nếu đã trúng tuyển ước muốn có ưu tiên cao hơn, thí sinh sẽ không được xét các ước muốn có chừng độ ưu tiên tiếp theo;
– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu xét tuyển;
– Trường không ứng dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các lao lý trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
– Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau;
– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn tới nhị chữ số thập phân;
– Thí sinh trúng tuyển phải công nhận nhập học và nhập học trong thời kì luật pháp theo công bố của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học và nhập học được xem như khước từ nhập học tại Trường.
IV. thời gian, chế độ và điều kiện xét tuyển
1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)
1.1. thời gian nhận biển sơ:
– Đợt 1: từ 15/02/2022 tới 20/06/2022;
– Đợt xẻ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
1.2. cơ chế nộp giấy tờ đăng ký xét tuyển:
– giấy tờ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức học bạ; bản công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kỳ 1 lớp 12; phiên bản công chứng Chứng minh dân chúng hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ phí tổn xét tuyển 100.000đ/thí sinh.
(Thí sinh chuyển vận mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông báo tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
– hồ sơ nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của Trường hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên vận dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT)
Nhà trường cập nhật và lên tiếng kết quả sơ tuyển đợt 1 trên trang Web tuyển sinh trước ngày 05/07/2022. Các thí sinh đạt kết quả sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. (Thí sinh đã tốt nghiệp từ trước năm 2022 có thể công nhận nhập học và nhập học ngay sau khi có kết quả sơ tuyển).
2. Xét tuyển phụ thuộc kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bởi vì Bộ Giáo dục và tập huấn đơn vị
2.1. thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và tập huấn và của Trường Đại học Điện lực. Thí sinh có thể thực hành đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau:
– Đợt 1: Đăng ký xét tuyển phê duyệt cổng thông báo điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo quy chế tuyển sinh hiện hành);
– Đợt té sung (nếu có): Nhà trường sẽ lên tiếng sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1, thông tin sẽ được cập nhật trên cổng thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Điện lực https://tuyensinh.epu.edu.vn/.
2.2. cách thức nộp giấy tờ đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển duyệt y kết quả thi tốt nghiệp THPT.
2.3. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2022.
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển + ĐƯT
Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên ứng dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
3. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của Đại học nước nhà Hà Nội (ĐHQG HN)
3.1. thời gian nhận biển sơ:
– Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
– Đợt xẻ sung (nếu có): Nhà trường sẽ báo cáo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
3.2. chế độ nộp giấy tờ đăng ký xét tuyển:
– giấy tờ xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức ĐGNL; phiên bản công chứng kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG HN; bạn dạng công chứng Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của thí sinh; Lệ chi phí xét tuyển 100.000đ/thí sinh. (Thí sinh vận chuyển mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.epu.edu.vn/).
– hồ sơ nộp trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của Trường hoặc qua đường bưu điện.
3.3. Các điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học non sông Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + ĐƯT
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên vận dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông bốn số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và tập huấn.
V. Chỉ tiêu phân theo ngành tập huấn
VI. Học chi phí và lịch trình tăng học phí tổn
1. thời kì tuyển sinh
thời gian nhận hồ sơ:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học chi phí
Mức học phí tổn của trường Đại học Điện lực như sau:
đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành | niên học 2020 – 2021 | niên học 2021 – 2022 | niên học 2023 – 2025 |
Khối Kinh tế | 1.430 | 1.430 |
Nếu có đổi mới mức học tổn phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
Khối Kỹ thuật | 1.595 | 1.595 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm các chuyên ngành: – Điện công nghiệp và dân dụng – Hệ thống điện – Tự động hóa hệ thống điện – Lưới điện thông minh |
7510301 | A00, A01, D07, D01 | 320 | 210 |
Quản lý công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý tạo ra vá tác nghiệp – Quản lý bảo dưỡng công nghiệp – Quản lý dự trữ và kho hàng |
7501601 | A00, A01, D07, D01 | 40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Gồm các chuyên ngành: – Điện tử và kỹ thuật máy tính – Điện tử viễn thông – Kỹ thuật điện tử – Điện tử Robot và trí óc nhân tạo – thiết bị điện tử y tế – Các hệ thống lanh lợi và IoT – Mạng viễn thông và máy tính |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 135 | 85 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp – Tin học cho điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D01 | 275 | 185 |
Công nghệ thông báo
Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ ứng dụng – Hệ thống thương nghiệp điện tử – Quản trị và bình an mạng – trí não nhân tạo và thị giác máy tính |
7480201 | A00, A01, D07, D01 | 300 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D01 | 130 | 85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành: – Cơ khí chế tác máy – Công nghệ chế tạo vũ trang điện – Cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A01, D07, D01 | 110 | 75 |
Công nghệ kỹ thuật tòa tháp thành lập
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý dự án và nhà cửa xây dựng – thành lập công trình điện – thành lập dân dụng và công nghiệp – Cơ điện công trình |
7510102 | A00, A01, D07, D01 | 80 | 55 |
Kỹ thuật nhiệt
Gồm các chuyên ngành: – Điện lạnh – Nhiệt điện – Nhiệt công nghiệp |
7520115 | A00, A01, D07, D01 | 95 | 65 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D07, D01 | 75 | 50 |
Quản lý năng lượng
Gồm các chuyên ngành: – Kiểm toán năng lượng – Thị trường điện – Quản lý năng lượng tòa nhà |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 35 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
(Chuyên ngành Năng lượng tái tạo) |
7510403 | A00, A01, D07, D01 | 35 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm các chuyên ngành: – Quản lý môi trường công nghiệp và thành phố – Công nghệ môi trường và phát hành năng lượng |
7510406 | A00, A01, D07, D01 | 35 | 25 |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: – Kế toán tổ chức – Kế toán và kiểm soát |
7340301 | A00, A01, D07, D01 | 140 | 60 |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị du lịch, khách sạn – Quản trị công ty |
7340101 | A00, A01, D07, D01 | 230 | 130 |
Tài chính – nhà băng
Gồm các chuyên ngành: – ngân hàng – Tài chính tổ chức |
7340201 | A00, A01, D07, D01 | 120 | 60 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D07, D01 | 40 | 20 |
Thương mại điện tử
(Chuyên ngành Kinh doanh thương nghiệp trực tuyến) |
7340122 | A00, A01, D07, D01 | 40 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D07, D01 | 40 | 30 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.
*Xem thêm: Trường Đại Học Tây nguyên điểm chuẩn học phí năm 2021
Các thí sinh xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 26/9/2021, bằng cách nộp giấy Chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản gốc) cho trường Đại học Điện lực qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15,50 | 17 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 15 | 14 | |
Tài chính – nhà băng | 15 | 15 | 16 |
Tài chính – ngân hàng chất lượng cao | 15 | 14 | |
Kế toán | 15.5 | 15 | 17 |
Kế toán chất lượng cao | 15 | 14 | |
Kiểm toán | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | 15 | 14 | |
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 | 15 |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 15 | 14 | |
Quản lý năng lượng | 15 | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 | 17 |
Công nghệ thông báo | 16 | 16,50 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 15 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao | 15 | 14 | |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật tòa tháp xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
thương nghiệp điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương nghiệp trực tuyến) | 14 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |